Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 11: What’s the matter with you?

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 11: What’s the matter with you? là một trong những đề thi thuộc Tập 2 trong chương trình Tiếng Anh 5. Bài học này giúp học sinh làm quen với cách hỏi và trả lời khi muốn biết về tình trạng sức khỏe hoặc cảm xúc của ai đó, đặc biệt là trong các tình huống khi ai đó cảm thấy không khỏe.

Để làm tốt đề Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 11: What’s the matter with you?, học sinh cần nắm vững cấu trúc câu hỏi “What’s the matter with you?” và cách trả lời với các tình huống khác nhau như “I have a headache,” “I have a cold,” hoặc “I feel tired.” Bên cạnh đó, học sinh cũng cần hiểu các từ vựng liên quan đến các triệu chứng sức khỏe và cảm xúc để có thể diễn đạt tình trạng của mình hoặc người khác một cách chính xác.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 11: What’s the matter with you?

Câu 1: Choose the correct illness:
A. Cough
B. Weak
C. Headache
D. Sore throat

Câu 2: Choose the correct illness:
A. Sunburn
B. Toothache
C. Earache
D. Unhealthy

Câu 3: Choose the correct adjective:
A. Sick
B. Temperature
C. Tired
D. Weak

Câu 4: Choose the correct illness:
A. Flu
B. Stomachache
C. Cold
D. Fat

Câu 5: Choose the correct verb:
A. Sleep
B. Happy
C. Live
D. Smile

Câu 6: Choose the correct adjective:
A. Feel
B. Healthy
C. Well
D. Tired

Câu 7: Choose the correct adjective:
A. Fat
B. Big
C. Matter
D. Small

Câu 8: Choose the correct person:
A. Fever
B. Dentist
C. Nurse
D. Doctor

Câu 9: Choose the correct person:
A. Doctor
B. Dad
C. Nurse
D. Dentist

Câu 10: Choose the correct question word:
A. What
B. How
C. Where
D. With

Câu 11: Tom _________ a movie yesterday.
A. Watched
B. Watches
C. Watch
D. Watching

Câu 12: They _________ soccer last weekend.
A. Playing
B. Play
C. Plays
D. Played

Câu 13: Linh _________ her grandparents yesterday.
A. Visiting
B. Visits
C. Visited
D. Visit

Câu 14: We _________ a picnic in the park last Sunday.
A. Had
B. Having
C. Have
D. Has

Câu 15: _________ they eat pizza for dinner last night?
A. Did
B. Does
C. Have
D. Do

Câu 16: A: _________ did you go to Nha Trang? – B: We went there last weekend.
A. When
B. How
C. What
D. Who

Câu 17: He _________ his bike to school yesterday.
A. Rode
B. Riding
C. Rides
D. Ride

Câu 18: A: Did Mary clean her room yesterday? – B: No, she _________.
A. Does
B. Didn’t
C. Did
D. Doesn’t

Câu 19: They _________ to Paris last year.
A. Traveling
B. Travels
C. Traveled
D. Travel

Câu 20: A: Did we have a picnic in the park last Sunday? – B: Yes, we _________.
A. Did
B. Do
C. Don’t
D. Didn’t

Câu 21: Odd one out:
A. Mother
B. Sister
C. Bay
D. Father

Câu 22: Odd one out:
A. Swim
B. Walk
C. Eat
D. Journal

Câu 23: Odd one out:
A. Summer
B. Clock
C. Winter
D. Spring

Câu 24: Odd one out:
A. Cook
B. Play
C. Soccer
D. Do homework

Câu 25: Odd one out:
A. Library
B. Dancing
C. Hiking
D. Writing

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: