Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 Bài 19: Nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào

Làm bài thi

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa Lí 5: Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào là một trong những đề thi quan trọng thuộc Chủ đề 4 – Các nước láng giềng trong chương trình Lịch sử và Địa Lí 5. Bài học này giúp học sinh tìm hiểu về Lào, một quốc gia láng giềng của Việt Nam, với nền văn hóa và lịch sử đặc sắc, cũng như mối quan hệ gắn bó giữa hai dân tộc trong các cuộc kháng chiến chống ngoại xâm.

Để giải quyết tốt các câu hỏi trong bài thi này, học sinh cần nắm vững các kiến thức trọng tâm như: lịch sử hình thành và phát triển của nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào, đặc điểm địa lý, văn hóa, chính trị của quốc gia này, cũng như sự hợp tác giữa Việt Nam và Lào trong công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức để ôn luyện hiệu quả!

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa Lí 5: Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

Câu 1: Lào thuộc vùng nào của Châu Á?
A. Đông Nam Á.
B. Nam Á.
C. Tây Á.
D. Tây Nam Á.

Câu 2: Lào tiếp giáp với nước nào?
A. Bru-nây.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam.
D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 3: Địa hình chủ yếu của Lào là:
A. Thung lũng.
B. Núi.
C. Bình nguyên.
D. Bán bình nguyên.

Câu 4: Lào còn có địa hình chủ yếu là:
A. Thềm lục địa.
B. Đồng bằng.
C. Đầm phá.
D. Cao nguyên.

Câu 5: Lào có khí hậu:
A. Ôn đới gió mùa.
B. Nhiệt đới gió mùa.
C. Ôn đới địa trung hải.
D. Nhiệt đới xích đạo.

Câu 6: Con sông lớn nhất chảy qua Lào là:
A. Sê Đôn.
B. Nậm Thơn.
C. Nậm U.
D. Mê Công.

Câu 7: Khoáng sản nổi bật của Lào là:
A. Than đá.
B. Vàng.
C. Kim cương.
D. Khí đốt.

Câu 8: Năm 2021, Lào có dân số:
A. Khoảng 7,4 triệu người.
B. Hơn 7,1 triệu người.
C. Khoảng 7 triệu người.
D. Khoảng 7,2 triệu người.

Câu 9: Người dân Lào chủ yếu sống ở:
A. Vùng cao nguyên.
B. Vùng đồng bằng.
C. Vùng núi.
D. Vùng trũng ngập nước.

Câu 10: Chủ yếu cư dân của Lào là:
A. Dân tộc Chăm.
B. Dân tộc Kinh.
C. Dân tộc Lào.
D. Dân tộc Hoa.

Câu 11: Các dân tộc thiểu số của Lào sống ở đâu?
A. Vùng trũng.
B. Vùng núi.
C. Vùng cao nguyên.
D. Vùng đồng bằng.

Câu 12: Lào là quốc gia:
A. Có nền văn minh được giao thoa từ nhiều quốc gia.
B. Có nền văn minh sớm nhất thế giới.
C. Có nền văn hóa lâu đời với nhiều công trình tiêu biểu.
D. Có nền văn minh đa dạng về hình thức và nội dung.

Câu 13: Cánh đồng Chum ở đâu?
A. Cao nguyên Xiêng Khoảng.
B. Cao nguyên Tà Ôi.
C. Cao nguyên Hủa Phan.
D. Cao nguyên Bô-lô-ven.

Câu 14: Cánh đồng Chum có niên đại từ bao giờ?
A. 500 năm TCN.
B. 1000 năm TCN.
C. 500 năm SCN.
D. 1000 năm SCN.

Câu 15: Có khoảng bao nhiêu chiếc chum ở cánh đồng Chum?
A. 2000 chiếc.
B. 1000 chiếc.
C. 200 chiếc.
D. 500 chiếc.

Câu 16: Chiếc chum lớn nhất có đường kính bao nhiêu?
A. 5 mét.
B. 2 mét.
C. 4 mét.
D. 3 mét.

Câu 17: Đâu không phải là quốc gia tiếp giáp với Lào?
A. Thái Lan.
B. Trung Quốc.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Việt Nam.

Câu 18: Đâu không phải là nhận xét đúng về Lào?
A. Là nước láng giềng của Việt Nam.
B. Là một trong ba nước Đông Dương.
C. Là quốc gia giáp biển có đường bờ biển dài.
D. Là quốc gia có nền văn hóa lâu đời.

Câu 19: Ý nào không phải là khoáng sản nổi bật của Lào?
A. Vàng.
B. Đồng.
C. Thiếc.
D. Bạc.

Câu 20: Ý nào sau đây không phải một dân tộc của Lào?
A. Lào.
B. Khơ-me.
C. Mông.
D. Kinh.

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: