Trắc nghiệm Tin học 4 Bài 11: Chỉnh sửa văn bản

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tin học 4: Bài 11 – Chỉnh sửa văn bản là một trong những đề thi thuộc Chủ đề 5 – Ứng dụng tin học trong chương trình Tin học 4.

Bài học này giúp học sinh nắm vững các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản trong phần mềm soạn thảo, từ đó hoàn thiện kỹ năng làm việc với tài liệu số. Nội dung trọng tâm bao gồm: cách chọn, sao chép, cắt, dán văn bản; cách xóa, chèn và thay đổi nội dung văn bản; cũng như các thao tác hoàn tác, làm lại và lưu văn bản sau khi chỉnh sửa.

Trong đề thi trắc nghiệm, học sinh sẽ được kiểm tra khả năng nhận biết biểu tượng công cụ chỉnh sửa, thao tác đúng với yêu cầu chỉnh sửa cụ thể và hiểu rõ quy trình thực hiện từng bước. Đây là kỹ năng quan trọng không chỉ phục vụ việc học mà còn giúp học sinh làm quen với công việc xử lý văn bản trong thực tế.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tin học 4 Bài 11: Chỉnh sửa văn bản

Câu 1: Ý nghĩa của biểu tượng là gì?
A. Hình ảnh của con trỏ chuột khi bắt đầu thao tác chọn văn bản.
B. Lệnh sao chép phần văn bản được chọn.
C. Lệnh dán phần văn bản đã cắt hoặc sao chép.
D. Lệnh cắt phần văn bản được chọn.

Câu 2: Ý nghĩa của biểu tượng là gì?
A. Hình ảnh của con trỏ chuột khi bắt đầu thao tác chọn văn bản.
B. Lệnh sao chép phần văn bản được chọn.
C. Lệnh dán phần văn bản đã cắt hoặc sao chép.
D. Lệnh cắt phần văn bản được chọn.

Câu 3: Ý nghĩa của biểu tượng là gì?
A. Hình ảnh của con trỏ chuột khi bắt đầu thao tác chọn văn bản.
B. Lệnh sao chép phần văn bản được chọn.
C. Lệnh dán phần văn bản đã cắt hoặc sao chép.
D. Lệnh cắt phần văn bản được chọn.

Câu 4: Đâu không phải là phím dùng để thực hiện di chuyển văn bản?
A. Shift+X.
B. Ctrl+X
C. Alt + X
D. Cả A và C

Câu 5: Nút lệnh Picture trong dải lệnh nào?
A. Home
B. View
C. Insert.
D. Review

Câu 6: Thao tác sao chép một đoạn văn bản là:
A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh copy, nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh Paste
B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh Paste, nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh Copy
C. Chỉ cần chọn phần văn bản cần sao chép rồi chọn nút lệnh copy
D. Tất cả đều sai.

Câu 7: Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì:
A. Không thể sao chép
B. Có thể xóa
C. Không thể di chuyển đi nơi khác
D. Tất cả đúng

Câu 8: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
A.
B.
C.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 9: Theo em, trong phần mềm soạn thảo văn bản, có cách nào để soạn thảo các phần văn bản giống nhau mà không phải gõ nhiều lần?
A. Sao chép
B. Di chuyển
C. Sao chép hoặc di chuyển.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 10: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh theo thứ tự nào dưới đây:
A. Picture → Insert → From file…
B. Insert → Picture → From file…
C. Insert → From file… → Picture
D. Tất cả phương án trên đều sai

Câu 11: Sao chép phần văn bản có tác dụng:
A. Giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác.
B. Di chuyển phần văn bản gốc đến vị trí khác
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai

Câu 12: Ý nghĩa của biểu tượng là gì?
A. Hình ảnh của con trỏ chuột khi bắt đầu thao tác chọn văn bản.
B. Lệnh sao chép phần văn bản được chọn.
C. Lệnh dán phần văn bản đã cắt hoặc sao chép.
D. Lệnh cắt phần văn bản được chọn.

Câu 13: Để thay đổi kích thước hình ảnh ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào hình ảnh muốn thay đổi, tám nút nhỏ trên cạnh và góc của ảnh sẽ xuất hiện.
B. Đưa con trỏ chuột lên các nút
C. Kéo thả chuột đến khi vừa ý.
D. Tất cả các bước trên.

Câu 14: Sao chép văn bản là gì?
A. Minh họa cho nội dung văn bản thêm sinh động và hấp dẫn
B. Tạo thêm phần văn bản ở vị trí khác giống hệt phần đã chọn.
C. Đưa phần văn bản từ vị trí cũ đến vị trí mới.
D. Các ý trên đều đúng

Câu 15: Muốn chọn phần văn bản, ta có thể thực hiện:
A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột tại vị trí cuối phần văn bản cần chọn
B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn
C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và sử dụng các phím mũi tên đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn
D. Tất cả đều đúng.

Câu 16: Di chuyển phần văn bản có tác dụng:
A. Tạo thêm phần văn bản giống phần văn bản đó.
B. Đưa phần văn bản từ vị trí cũ đến vị trí mới.
C. Nối các phần văn bản lại với nhau
D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 17: Tổ hợp phím tắt nào sau đây có chức năng dán tệp hoặc thư mục đã sao cắt
A. Ctrl + C
B. Ctrl + V.
C. Ctrl + P
D. Ctrl + X

Câu 18: Tổ hợp phím tắt nào sau đây có chức năng sao chép tệp hoặc thư mục?
A. Ctrl + C.
B. Ctrl + E
C. Ctrl + P
D. Ctrl + X

Câu 19: Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản:
1/ Nháy nút Insert.
2/ Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh.
3/ Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn.
4/ Chọn lệnh Insert ⇒ Picture ⇒ From File…

Theo em, đâu là thứ tự đúng?
A. 1 – 2 – 3 – 4.
B. 4 – 3 – 2 – 1
C. 2 – 4 – 3 – 1
D. 2 – 3 – 4 – 1

Câu 20: Hình ảnh được chèn vào trong văn bản với mục đích gì?
A. Minh họa cho nội dung văn bản
B. Làm cho văn bản sinh động và hấp dẫn hơn
C. Làm cho nội dung văn bản có thể dễ hiểu hơn
D. Tất cả ý trên.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: