Trắc nghiệm Toán lớp 4 – Bài 24: Chia cho số có một chữ số là một trong những đề thi thuộc Chương 7 – Phép nhân và phép chia trong chương trình Toán lớp 4.
Trong bài học này, học sinh sẽ được rèn luyện kỹ năng chia các số có nhiều chữ số cho số có một chữ số, bao gồm cả chia nhẩm và chia viết theo cột (đặt tính rồi tính). Đây là một phần kiến thức nền tảng, giúp học sinh hiểu sâu hơn về quan hệ giữa phép chia và phép nhân, cũng như chuẩn bị cho các dạng bài nâng cao hơn như chia cho số có hai chữ số.
Trọng tâm của bài học gồm: cách thực hiện phép chia chính xác, nhận biết dư trong phép chia, và vận dụng để giải các bài toán thực tế, bài toán tìm x, bài toán có lời văn. Học sinh cần luyện tập nhiều để tăng độ chính xác và tốc độ làm bài.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm toán lớp 4 – Bài 24: Chia cho số có một chữ số
Câu 1: Giá trị của biểu thức (12592 – 4528) ∶ 8 + 245 × 23 là:
A. 282233
B. 28819
C. 6643
D. 5635
Câu 2: Tính (108 + 27) : 9
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Câu 3: Tính 301849 : 7 = ?
A. 43121 (Kết quả là 43121 dư 2, chọn thương)
B. 41321
C. 43112
D. 41213
Câu 4: Tính 408090 : 5 = ?
A. 81618
B. 86118
C. 86181
D. 81168
Câu 5: Tính 55 : 5 + 15 : 5 = ?
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống: Nếu b × 6 = 35406 thì b ∶ 7 có giá trị là …
A. 843
B. 834
C. 483
D. 438
Câu 7: Tính 120 : 3 – 36 : 3 = ? (Kết quả đúng là 28, không có trong các lựa chọn)
A. 25
B. 26
C. 62
D. 52
Câu 8: Tính (24124 + 28532) : 4 (Kết quả đúng là 13164, không có trong các lựa chọn)
A. 52656
B. 56256
C. 56235
D. 56265
Câu 9: Thương của phép chia 9177 : 7 là:
A. 1422
B. 1311
C. 1001
D. 1321
Câu 10: Tính (9000 − 40) : 8
A. 2031
B. 1120
C. 1129
D. 2113
Câu 11: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 188811 ∶ 7 … 215496 ∶ 8
A. <
B. >
C. =
D. Không có dấu thích hợp
Câu 12: Người ta đổ đều 128610l xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể có bao nhiêu lít xăng?
A. 21345 lít
B. 21435 lít
C. 24135 lít
D. 24315 lít
Câu 13: Tính: 408076 ∶ 7
A. 58286
B. 58396
C. 58296 dư 4
D. 58297 dư 5
Câu 14: Số dư trong phép chia 25369 ∶ 8 là
A. 8
B. 6
C. 3
D. 1
Câu 15: Tính 158735 : 3 = ?
A. 52191
B. 52911 (Kết quả là 52911 dư 2, chọn thương)
C. 59211
D. 59121
Câu 16: Một xe tải chở 14580kg hàng loại A trong 9 chuyến và 13275kg hàng loại B trong 5 chuyến. Nếu xe đó chở một chuyến hàng loại A và 2 chuyến hàng loại B thì chở được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam hàng ?
A. 6903
B. 6093
C. 6930
D. 6903
Câu 17: Lớp 5A có 55 học sinh, lớp 5B có 60 học sinh được chia thành các nhóm, mỗi nhóm đều có 5 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu nhóm?
A. 25 nhóm
B. 20 nhóm
C. 23 nhóm
D. 18 nhóm
Câu 18: Người ta xếp 18725 cái áo vào các hộp, mỗi hộp 8 áo. Hỏi có thể xếp được vào nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái áo? (Kết quả đúng là 2340 hộp dư 5 áo, không có trong các lựa chọn)
A. 23046 hộp và còn thừa 2 cái áo
B. 23046 hộp và còn thừa 3 cái áo
C. 23406 hộp và còn thừa 2 cái áo
D. 23406 hộp và còn thừa 3 cái áo
Câu 19: Điền số thích hợp vào ô trống: 19650 ∶ 6 = …
A. 3725
B. 3752
C. 3257
D. 3275
Câu 20: Một đội công nhân lắp đường nước cho một xã A. Trong 3 ngày đầu đội công nhân đó lắp được 1528m đường ống, 3 ngày tiếp theo lắp được 1360m đường ống, đường ống được nối với nhau bằng các ống nước dài 8m. Hỏi trong sáu ngày đội công nhân đó đã sử dụng bao nhiêu ống nước để lắp? Biết rằng đầu nối giữa hai ống nước không đáng kể.
A. 350
B. 361
C. 345
D. 368
Câu 21: Điền số thích hợp vào ô trống: Người ta đổ đều 124725 lít xăng vào 5 bể. Vậy mỗi bể có … lít xăng.
A. 29445
B. 24945
C. 24495
D. 24954
Câu 22: Tính giá trị của biểu thức sau: 108 : 3 + 201 : 3 − 39 : 3
A. 90
B. 91
C. 92
D. 93
Câu 23: Tìm x biết: x : 5 − 115 : 5 = 19
A. x = 211
B. x = 201
C. x = 212
D. x = 210
Câu 24: Tính 475908 : 5 = ?
A. 95118
B. 91518
C. 91158
D. 95181
Câu 25: Tính: 25872 ∶ 3
A. 8554
B. 8544
C. 8634
D. 8624