Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 38: Thừa số, tích là một trong những đề thi thuộc Chương 8 – Phép nhân, phép chia trong chương trình Toán lớp 2.

Đề thi này giúp học sinh củng cố kiến thức về các thành phần trong phép nhân, cụ thể là hai thừa số và tích. Các em sẽ được luyện tập xác định đúng vị trí của từng yếu tố, hiểu rằng thừa số là các số được nhân với nhau, còn tích là kết quả của phép nhân. Đây là bước quan trọng để xây dựng nền tảng vững chắc cho việc học và ghi nhớ các bảng nhân ở các bài tiếp theo.

Bên cạnh đó, đề trắc nghiệm còn rèn luyện tư duy logic, khả năng quan sát và giải quyết bài toán thông qua các dạng câu hỏi đa dạng như: điền số còn thiếu, chọn đúng thừa số hoặc tích, tìm mối quan hệ giữa các phép tính,…

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Trong phép nhân 3 × 4 = 12, số 12 gọi là:
A. Thừa số.
B. Tổng.
C. Tích.
D. Hiệu.
C. Tích.

Câu 2. Trong phép nhân 5 × 2 = 10, số 5 và 2 gọi là:
A. Số hạng.
B. Thừa số.
C. Tích.
D. Hiệu.
B. Thừa số.

Câu 3. Phép nhân gồm mấy thừa số?
A. Một.
B. Hai.
C. Ba.
D. Bốn.
B. Hai.

Câu 4. Trong phép nhân 6 × 1 = 6, tích là:
A. 1.
B. 6.
C. 0.
D. 7.
B. 6.

Câu 5. 4 và 3 là hai thừa số trong phép nhân nào sau đây?
A. 4 + 3.
B. 4 – 3.
C. 4 × 3.
D. 4 : 3.
C. 4 × 3.

Câu 6. Tìm tích của 2 và 6:
A. 8.
B. 10.
C. 12.
D. 14.
C. 12.

Câu 7. Trong phép nhân 2 × 7 = 14, số nào là tích?
A. 2.
B. 7.
C. 14.
D. 27.
C. 14.

Câu 8. 0 nhân với bất kỳ số nào cũng bằng:
A. 0.
B. 1.
C. Chính số đó.
D. Không xác định.
A. 0.

Câu 9. Phép nhân nào có thừa số là 5 và 3?
A. 5 + 3.
B. 5 × 3.
C. 5 – 3.
D. 5 : 3.
B. 5 × 3.

Câu 10. Trong phép nhân 8 × 1 = 8, thừa số nào không làm thay đổi tích?
A. 8.
B. 1.
C. 0.
D. 10.
B. 1.

Câu 11. Tích của 9 và 2 là:
A. 16.
B. 18.
C. 20.
D. 21.
B. 18.

Câu 12. Thừa số nào nhân với 4 được 16?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
B. 4.

Câu 13. Thừa số nào nhân với 3 được 15?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
B. 5.

Câu 14. 1 là thừa số đặc biệt vì:
A. Nhân với số nào cũng bằng 1.
B. Nhân với số nào cũng bằng số đó.
C. Luôn là tích.
D. Luôn bằng 0.
B. Nhân với số nào cũng bằng số đó.

Câu 15. Trong phép nhân 0 × 9 = 0, thừa số nào khiến tích bằng 0?
A. 9.
B. 0.
C. Cả hai.
D. Không có.
B. 0.

Câu 16. Phép nhân nào có tích bằng 20?
A. 4 × 4.
B. 5 × 4.
C. 3 × 7.
D. 2 × 9.
B. 5 × 4.

Câu 17. 6 × 3 = ?
A. 18.
B. 16.
C. 20.
D. 14.
A. 18.

Câu 18. Trong phép nhân, số đứng trước và sau dấu “×” gọi là:
A. Tổng.
B. Tích.
C. Thừa số.
D. Số dư.
C. Thừa số.

Câu 19. Phép nhân nào đúng?
A. 2 × 2 = 6.
B. 3 × 4 = 12.
C. 4 × 5 = 25.
D. 6 × 1 = 1.
B. 3 × 4 = 12.

Câu 20. Thừa số nào nhân với 0 vẫn bằng 0?
A. Mọi số.
B. 1.
C. 10.
D. 100.
A. Mọi số.

Câu 21. Trong phép nhân 7 × 1 = 7, nếu đổi chỗ thừa số thì:
A. Kết quả thay đổi.
B. Không có kết quả.
C. Kết quả không thay đổi.
D. Sai phép toán.
C. Kết quả không thay đổi.

Câu 22. 3 × 3 = ?
A. 6.
B. 9.
C. 12.
D. 15.
B. 9.

Câu 23. Tìm thừa số x, biết x × 4 = 20.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
B. 5.

Câu 24. Thừa số nào nhân với 6 được 36?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
B. 6.

Câu 25. Trong phép nhân 10 × 2 = 20, thừa số thứ hai là:
A. 2.
B. 10.
C. 20.
D. 12.
A. 2.

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: