150 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu
Trường: Đại học Y Dược Hà Nội
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu
Trường: Đại học Y Dược Hà Nội
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

150 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu – Phần 2 là một tập hợp các câu hỏi trắc nghiệm quan trọng thuộc môn Giải phẫu học, một môn học cơ bản trong chương trình đào tạo Y khoa tại các trường đại học Y Dược, ví dụ như trường Đại học Y Dược Hà Nội. Phần này thường bao gồm các câu hỏi về cấu trúc cơ thể người, các hệ thống cơ quan, mô tả chi tiết các bộ phận như xương, cơ, hệ thần kinh, và hệ tuần hoàn. Những câu hỏi này không chỉ kiểm tra kiến thức lý thuyết mà còn đòi hỏi sinh viên hiểu rõ về mối liên hệ giữa các cấu trúc giải phẫu và chức năng của chúng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tham gia giải các câu hỏi trong đề thi này để củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi sắp tới!

Câu 51: Hòm nhĩ thuộc phần tai nào?
A. Tai ngoài
B. Tai giữa
C. Tai trong
D. Tất cả đều sai

Câu 52: Hệ thống van tim bên phải gồm:
A. Van 3 lá và van động mạch phổi
B. Van 3 lá và van 2 lá
C. Van 3 lá và van động mạch chủ
D. Van động mạch phổi và van động mạch chủ

Câu 53: Nhận xét đúng về động mạch:
A. Thành động mạch gồm 2 lớp: lớp ngoài (áo ngoài), lớp trong (áo trong)
B. Lớp giữa là lớp dày nhất của thành động mạch
C. Lớp ngoài của động mạch có lớp nội mô
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 54: Nhận xét đúng về tĩnh mạch:
A. Bắt nguồn từ mao mạch
B. Thành mỏng hơn thành động mạch
C. Cấu tạo gồm 3 lớp trong đó lớp trong cùng có van tĩnh mạch
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 55: Đơn vị chức năng của phổi là:
A. Khí quản
B. Mũi
C. Phế nang
D. Phế quản

Câu 56: Thứ tự của đường hô hấp từ ngoài vào trong:
A. Mũi – Hầu – Thanh quản – Khí quản – Phế quản
B. Mũi – Thanh quản – Miệng – Khí quản – Phế quản
C. Mũi – Hầu – Thanh quản – Phế quản – Khí quản
D. Mũi – Thanh quản – Hầu – Phế quản – Khí quản

Câu 57: Thứ tự của ống tiêu hóa từ trước ra sau:
A. Miệng – Hầu – Khí quản – Dạ Dày – Ruột non – Đại tràng – Trực tràng – Hậu môn
B. Miệng – Hầu – Thực quản – Dạ Dày – Ruột non – Đại tràng – Trực tràng – Hậu môn
C. Miệng – Hầu – Thực quản – Dạ Dày – Ruột non – Trực tràng – Đại tràng – Hậu môn
D. Hầu – Miệng – Thực quản – Dạ Dày – Ruột non – Trực tràng – Đại tràng – Hậu môn

Câu 58: Đoạn phình to nhất của ống tiêu hóa là:
A. Miệng
B. Ruột non
C. Dạ dày
D. Trực tràng

Câu 59: Về thận, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thận bình thường có hình móng ngựa
B. Thận bình thường có hình hạt đậu
C. Thận trái bình thường thấp hơn thận phải
D. Thận có ba cực: cực trên, cực dưới, cực giữa

Câu 60: Đơn vị chức năng của cấu tạo chức năng thận là:
A. Nephron
B. Vỏ thận
C. Tủy thận
D. Bể thận

Câu 61: Màng lọc cầu thận gồm:
A. 3 lớp
B. 4 lớp
C. 5 lớp
D. 6 lớp

Câu 62: Phát biểu nào về đúng?
A. Có ba niệu quản: trong, ngoài, giữa
B. Niệu đạo nam dài hơn niệu đạo nữ
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai

Câu 63: Không thuộc về cơ quan sinh dục nam:
A. Tinh hoàn
B. Dương vật
C. Túi tinh
D. Bàng quang

Câu 64: Không thuộc về cơ quan sinh dục nữ:
A. Buồng trứng
B. Âm đạo
C. Túi tinh
D. Vòi trứng

Câu 65: Đoạn nào không thuộc về vòi trứng (ống dẫn trứng):
A. Phễu
B. Bóng
C. Eo
D. Tử cung

Câu 66: Ruột non được chia thành:
A. 1 đoạn
B. 2 đoạn
C. 3 đoạn
D. 4 đoạn

Câu 67: Cấu tạo thành dạ dày khác với các phần khác của ống tiêu hóa là có thêm:
A. Lớp cơ chéo
B. Lớp cơ vòng
C. Lớp cơ dọc
D. Lớp biểu mô trụ đơn

Câu 68: Dạ dày nối tiếp với thực quản qua:
A. Lỗ môn vị
B. Van tâm vị
C. Lỗ tâm vị
D. Hang vị

Câu 69: Lớp cơ hình thành nên các cơ thắt của ống tiêu hóa là:
A. Cơ vòng
B. Cơ dọc
C. Cơ chéo
D. Cơ vân

Câu 70: Mạc nối nhỏ nối gan với phần nào sau đây của dạ dày:
A. Bờ cong vị lớn
B. Bờ cong vị bé
C. Thân vị
D. Đáy vị

Câu 71: Vùng trần thuộc mặt nào của gan:
A. Mặt tạng
B. Mặt hoành
C. Mặt dạ dày
D. Mặt trên

Câu 72: Chỗ hẹp thứ nhất của thực quản ngang mức:
A. Bắt chéo cung động mạch chủ
B. Ngang mức sụn nhẫn
C. Ngang mức tâm vị
D. Ngang mức sụn giáp

Câu 73: Chọn câu đúng nhất:
A. 1/3 dưới của thực quản là cơ vân
B. 2/3 trên của thực quản là cơ trơn
C. 1/3 trên thực quản là cơ vân, 2/3 dưới là cơ trơn
D. 1/3 trên thực quản là cơ trơn, 2/3 dưới là cơ vân

Câu 74: Thứ tự của các lớp cấu tạo nên thành dạ dày là:
D. Lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc
A. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ vòng, cơ chéo, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc
B. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp thanh mạc, lớp dưới thanh mạc
C. Lớp dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc

Câu 75: Các tuyến nước bọt chính theo thứ tự từ bé đến lớn:
B. Tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm, tuyến mang tai
A. Tuyến mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi
C. Tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi, tuyến mang tai
D. Tuyến mang tai, tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm

Câu 76: Đường mật chính gồm:
B. Ống gan chung, ống túi mật, ống mật chủ
A. Ống túi mật và túi mật
C. Ống gan phải, ống gan trái, ống gan chung, ống mật chủ
D. Ống gan chung, túi mật, ống mật chủ

Câu 77: Các phương tiện giữ gan gồm, ngoại trừ:
A. Tĩnh mạch chủ dưới
B. Dây chằng vành
C. Động mạch gan riêng
D. Dây chằng tròn gan

Câu 78: Phần trên của mặt hoành gan liên quan với các thành phần sau, ngoại trừ:
A. Phổi và màng phổi phải
B. Tim và màng ngoài tim
C. Lách và rốn lách
D. Phổi và màng phổi trái

Câu 79: Tinh trùng đi theo thứ tự sau:
B. Ống sinh tinh xoắn, ống sinh tinh thẳng, lưới tinh, ống xuất, mào tinh, ống dẫn tinh
A. Ống sinh tinh thẳng, ống sinh tinh xoắn, ống dẫn tinh
C. Ống mào tinh, lưới tinh, ống dẫn tinh, ống sinh tinh
D. Ống xuất, ống sinh tinh thẳng, ống sinh tinh xoắn, mào tinh

Câu 80: Cấu tạo của tinh hoàn có:
D. Các ống sinh tinh và các mô liên kết
A. Các ống sinh tinh và các túi tinh
B. Các túi tinh và mào tinh
C. Các ống sinh tinh và tinh trùng

Câu 81: Phần ngoài của dương vật bao gồm các phần nào:
A. Đầu dương vật, quy đầu, niệu đạo
B. Quy đầu, rãnh quy đầu, thân dương vật
C. Quy đầu, rãnh quy đầu, bìu
D. Thân dương vật, quy đầu, bìu

Câu 82: Hồng cầu là các tế bào:
A. Có nhân
B. Không có nhân
C. Hình cầu
D. Hình thấu kính

Câu 83: Máu không chảy qua bộ phận nào sau đây:
A. Tĩnh mạch chủ trái
B. Tĩnh mạch phổi
C. Động mạch chủ
D. Động mạch phổi

Câu 84: Phương tiện nào không thuộc về hệ thống tuần hoàn:
A. Tĩnh mạch
B. Ống bạch huyết
C. Động mạch
D. Mao mạch

Câu 85: Thận bình thường ở vị trí:
A. Trên cao hơn thận phải
B. Nằm ngang mức mỏm xương cùng 5
C. Nằm ngang mức mỏm xương cùng 2 và 3
D. Nằm ngang mức mỏm xương cùng 1

Câu 86: Các yếu tố nào không thuộc yếu tố ảnh hưởng đến sự hấp thu nước ở ống thận:
A. Mức độ bài tiết hormon kháng lợi niệu
B. Mức độ bài tiết hormon chống lợi niệu
C. Mức độ bài tiết hormon tăng trưởng
D. Mức độ bài tiết hormon aldosterone

Câu 87: Đơn vị chức năng của gan là:
A. Tế bào gan
B. Nhu mô gan
C. Ống mật
D. Bể gan

Câu 88: Vị trí tủy sống trong khoang sống:
A. Phía trước cột sống
B. Ở giữa cột sống
C. Phía sau cột sống
D. Ở trên cùng của cột sống

Câu 89: Hệ thần kinh nào không thuộc hệ thần kinh tự chủ:
A. Hệ thần kinh trung ương
B. Hệ thần kinh giao cảm
C. Hệ thần kinh phó giao cảm
D. Hệ thần kinh ngoại biên

Câu 90: Cấu trúc chính của hệ thần kinh trung ương là:
A. Não bộ và tủy sống
B. Tủy sống và dây thần kinh
C. Não bộ, tủy sống và thần kinh
D. Não bộ và các rễ thần kinh

Câu 91: Thể chất của não bao gồm các phần chính:
A. Vỏ não và các nhân xám
B. Vỏ não và các đường dẫn truyền
C. Vỏ não, các nhân xám và các đường dẫn truyền
D. Vỏ não, các đường dẫn truyền và các dịch não tủy

Câu 92: Phần lớn cấu trúc của tủy sống là:
A. Chất xám
B. Chất trắng
C. Chất nâu
D. Chất vàng

Câu 93: Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ thần kinh tự chủ:
A. Nó điều khiển các hoạt động có ý thức của cơ thể
B. Nó điều khiển các hoạt động không có ý thức của cơ thể
C. Nó chỉ bao gồm hệ thần kinh giao cảm
D. Nó không liên quan đến hệ thần kinh phó giao cảm

Câu 94: Dây thần kinh nào không thuộc dây thần kinh sọ:
A. Dây thần kinh số V (dây sinh ba)
B. Dây thần kinh số VI (dây mặt)
C. Dây thần kinh số III (dây vận nhãn)
D. Dây thần kinh số IX (dây thiệt hầu)

Câu 95: Bộ phận nào không phải là phần của vỏ não:
A. Vùng thính giác
B. Cầu não
C. Vùng thị giác
D. Vùng vận động

Câu 96: Khí nào chiếm phần lớn trong không khí hít vào:
A. Oxy
B. Nitơ
C. Carbon dioxide
D. Argon

Câu 97: Cơ quan nào không thuộc hệ hô hấp:
A. Thực quản
B. Phế quản
C. Khí quản
D. Mũi

Câu 98: Phần dưới của phổi nằm ở:
A. Trên cơ hoành
B. Dưới cơ hoành
C. Phía trước cơ hoành
D. Phía trên cơ hoành

Câu 99: Nhiệm vụ chính của cơ hoành trong quá trình hô hấp là:
A. Thay đổi thể tích lồng ngực
B. Làm tăng áp lực không khí trong phổi
C. Làm giảm áp lực trong lồng ngực
D. Đẩy không khí ra khỏi phổi

Câu 100: Cơ quan nào không nằm trong vùng bụng:
A. Gan
B. Tụy
C. Phổi
D. Ruột non

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)