Trắc nghiệm Toán lớp 4: Bài 32 – Phép cộng phân số là một trong những đề thi thuộc Chương 9 – Phép cộng, phép trừ phân số trong chương trình Toán lớp 4.
Trong bài học này, học sinh sẽ được làm quen và rèn luyện kỹ năng cộng hai phân số cùng mẫu số và bước đầu tìm hiểu cách quy đồng mẫu số để cộng hai phân số khác mẫu. Đây là nội dung quan trọng giúp học sinh vận dụng linh hoạt kiến thức phân số vào các phép tính, làm nền tảng cho những bài toán phân số phức tạp hơn.
Các kiến thức cần nắm bao gồm: cách cộng phân số cùng mẫu, quy tắc giữ nguyên mẫu và cộng tử số, bước đầu tiếp cận với quy đồng mẫu số để cộng các phân số khác mẫu, và áp dụng vào các bài toán có lời văn. Bài học này sẽ giúp học sinh nâng cao khả năng tư duy logic và kỹ năng giải toán nhanh, chính xác.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm toán lớp 4 – Bài 32: Phép cộng phân số
Câu 1: Tính 1/2 + 5/32 + 3/8
A. 39/32
B. 35/32
C. 37/32
D. 33/32
Câu 2: Tính 2/5 + 3/5
A. 5/10
C. 1/2
C. 1
D. 1/10
Câu 3: Tính 3/7 + 2/7
A. 5/7
B. 5/14
C. 3/14
D. 2/14
Câu 4: Tính 4/11 + 6/11 = …
A. 10/11
B. 12/11
C. 13/11
D. 9/11
Câu 5: Tính rồi rút gọn 5/12 + 1/4
A. 2/3
B. 3/8
C. 8/12
D. 6/16
Câu 6: Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số thì:
A. Ta cộng hai tử số với nhau, cộng hai mẫu số với nhau
B. Ta cộng hai tử số với nhau, mẫu số giữ nguyên
C. Ta giữ nguyên tử số, cộng hai mẫu số với nhau
D. Ta cộng hai tử số với nhau, nhân hai mẫu số với nhau
Câu 7: Hai ô tô cùng chuyển gạo ở một kho. Ô tô thứ nhất chuyển được 7/17 số gạo trong kho, ô tô thứ hai chuyển được 5/17 số gạo trong kho. Hỏi cả hai ô tô chuyển được bao nhiêu phần số gạo trong kho?
A. 5/17
B. 5/7
C. 12/17
D. 2/17
Câu 8: Vườn rau nhà Hà có 3/5 diện tích trồng rau cải, 2/7 diện tích trồng rau su hào. Diện tích vườn còn lại để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng rau cải và diện tích trồng rau su hào bằng bao nhiêu phần diện tích vườn?
A. 1/75
B. 12/35
C. 34/35
D. 31/35
Câu 9: Tính 5 + 2/9
A. 7/9
B. 43/9
C. 47/9
D. 52/9
Câu 10: Phép cộng phân số có những tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất giao hoán
B. Tính chất kết hợp
C. Cộng với số 0
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 11: So sánh 1/8 + 3/5 … 1/4 + 7/20
A. <
B. >
D. =
Câu 12: Tính 2/9 + 5/9 = ?
A. 6/9
B. 7/9
C. 10/9
D. 7/19
Câu 13: Tính 3/4 + 5/4
A. 8/8
B. 1
C. 8/2
D. 2
Câu 14: Vườn hoa quả nhà bác An có 2/5 diện tích trồng xoài, 3/7 diện tích trồng nhãn. Hỏi diện tích trồng nhãn và diện tích trồng xoài bằng bao nhiêu phần diện tích vườn hoa quả nhà bác An?
A. 31/35
B. 28/35
C. 29/35
D. 26/35
Câu 15: Tính 2/3 + 5/3
A. 4/3
B. 2/3
C. 5/3
D. 7/3
Câu 16: Tính 6/5 + 9/5
A. 3
B. 3/2
C. 6/10
D. 9/10
Câu 17: Tìm x, biết x – 3/7 = 4/21
A. x = 1/4
B. x = 13/21
C. x = 17/21
D. x = 19/21
Câu 18: Tính (2/3 + 1/2) + 5/2
A. 6/3
B. 9/3
C. 5/6
D. 11/3
Câu 19: Tìm x, biết x – 3/5 = 9/8
A. x = 44/40
B. x = 53/40
C. x = 69/40
D. x = 39/40
Câu 20: Một vòi nước giờ thứ nhất chảy được 1/3 bể nước, giờ thứ hai chảy được 2/7 bể nước . Hỏi sau hai giờ vòi nước đó chảy được bao nhiêu phần bể nước?
A. 3/10
B. 13/21
C. 3/4
D. 23/21