Trắc nghiệm Toán lớp 4: Bài 33 – Phép trừ phân số là một trong những đề thi thuộc Chương 9 – Phép cộng, phép trừ phân số trong chương trình Toán lớp 4.
Trong bài học này, học sinh sẽ được rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ giữa các phân số, bắt đầu từ phân số có cùng mẫu số, sau đó mở rộng sang phân số khác mẫu số thông qua việc quy đồng mẫu số. Đây là một kiến thức quan trọng và thường xuyên được vận dụng trong các dạng bài toán phân số ở tiểu học.
Các kiến thức trọng tâm gồm: quy tắc trừ hai phân số cùng mẫu (giữ nguyên mẫu số, trừ tử số), cách quy đồng mẫu số để thực hiện phép trừ phân số khác mẫu, và vận dụng vào giải các bài toán có lời văn, bài toán tìm x, bài toán thực tế. Việc nắm chắc phép trừ phân số sẽ giúp học sinh học tốt hơn các phép toán nâng cao sau này như nhân, chia phân số hoặc các bài toán hỗn hợp.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm toán lớp 4 – Bài 33: Phép trừ phân số
Câu 1: Tính 6/8 – 1/2 + 5/4
A. 5/8
B. 3/8
C. 3/2
D. 7/8
Câu 2: Tính 25/29 – 5/29 + 2/29
A. 22/29
B. 20/29
C. 15/29
D. 2/29
Câu 3: Tìm x, biết x + 3/7 = 15/28
A. 4/7
B. 3/28
C. 27/28
D. 18/35
Câu 4: Tính 4/5 + 2/10 – 1/3 – 10/15
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 5: Tính 5/7 – 2/5
A. 3/2
B. 3/7
C. 11/35
D. 3/35
Câu 6: Hoa nói rằng “Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó”. Theo em, Hoa nói đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
C. Không đúng mà cũng không sai
Câu 7: Tính 7/3 – 4/3
A. 11/4
B. 3/4
C. 1
D. 0
Câu 8: Tính 8 – 3/7
A. 4/7
B. 11/7
C. 53/7
D. 59/7
Câu 9: Tính 5/9 + 20/9 – 10/9
A. 25/9
B. 15/9
C. 35/9
D. 5/9
Câu 10: Tìm x, biết x + 9/10 = 5/2
A. 8/5
B. 7/2
C. 6/10
D. 16/10
Câu 11: Tìm x, biết 12/13 – x = 1/13
A. x = 9/13
B. x = 1/13
C. x = 10/13
D. x = 11/13
Câu 12: Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số thì:
A. Ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai, cộng hai mẫu số với nhau.
B. Ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai, trừ mẫu số của phân số thứ nhất cho mẫu số của phân số thứ hai
C. Ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai, giữ nguyên mẫu số
D. Ta nhân tử số của phân số thứ nhất với tử số của phân số thứ hai, giữ nguyên mẫu số
Câu 13: Tính 13/14 – 6/14
A. 6/14
B. 7/14
C. 8/14
D. 10/14
Câu 14: Một ô tô giờ thứ nhất đi được 4/13 quãng đường. Giừ thứ hai đi được 6/13 quãng đường. Hỏi sau 2 giờ ô tô đi được bao nhiêu quãng đường?
A. 6/13
B. 10/13
C. 9/3
D. 6/13
Câu 15: Tính 5/28 + 9/28
A. 4/28
B. 14/28
C. 15/28
D. 10/28
Câu 16: Rút gọn rồi tính 16/20 – 3/18
A. 16/30
B. 17/30
C. 18/30
D. 19/30
Câu 17: Tính 17/18 – 5/6
A. 1/9
B. 5/9
C. 1/6
D. 1
Câu 18: Trong một buổi sinh hoạt, chi đội lớp 4A có 2/7 số đội viên tập hát và 2/5 số đội viên tham gia bóng đá. Còn lại không tham gia hoạt động gì. Hỏi số đội viên không tham gia bằng bao nhiêu phần số đội viên chi đội? (biết rằng mỗi bạn chỉ tham gia một hoạt động).
A. 1/24
B. 11/35
C. 3/5
D. 8/9
Câu 19: Tính 19/25 – 7/25
A. 12/0
B. 12/50
C. 12/25
D. 1/5
Câu 20: Tính 6/5 – 1/3
A. 13/15
B. 7/15
C. 6/15
D. 1/15