Trắc nghiệm Toán lớp 4: Bài 35 – Phép chia phân số là một trong những đề thi thuộc Chương 10 – Phép nhân, phép chia phân số trong chương trình Toán lớp 4.
Trong bài học này, học sinh sẽ được tìm hiểu và rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia hai phân số, bằng cách sử dụng quy tắc nhân phân số thứ nhất với phân số nghịch đảo của phân số thứ hai. Đây là một nội dung mới và quan trọng, giúp học sinh hoàn thiện hệ thống các phép tính cơ bản với phân số: cộng, trừ, nhân và chia.
Kiến thức trọng tâm gồm: cách tìm nghịch đảo của một phân số, quy tắc chia phân số bằng nhân với nghịch đảo, rút gọn phân số trước và sau khi thực hiện phép tính, và ứng dụng trong các bài toán có lời văn, bài toán tìm x hoặc các tình huống thực tế. Việc nắm chắc phép chia phân số sẽ giúp học sinh học tốt các lớp cao hơn và giải quyết được nhiều bài toán đa dạng.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm toán lớp 4 – Bài 35: Phép chia phân số
Câu 1: Một hình bình hành có diện tích 21/32 m², chiều cao 3/4 m.
Vậy độ dài đáy của hình bình hành đó là … m
A. 7/4
B. 7/32
C. 3/8
D. 7/8
Câu 2: Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào ô trống:
(2/5 + 7/8) : 1/7 … 11/14 : 55/7
A. <
B. >
D. =
Câu 3: Tìm x biết x × 4/5 = 12/5
A. x = 4/5
B. x = 3/5
C. x = 3
D. x = 4
Câu 4: Phân số đảo ngược của phấn số 4/7
A. 1
B. 1/7
C. 7/4
D. 77/4
Câu 5: Tính 2/5 : 3/7
A. 14/15
B. 6/35
C. 5/12
D. 9/8
Câu 6: Một cửa hàng mới khai trương buổi sáng bán được 280m vải, bằng 2/5 số vải bán được cả ngày hôm đó. Hỏi ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải tất cả?
A. 800 m
B. 500 m
C. 850 m
D 700 m
Câu 7: Phân số đảo ngược của 7/35
A. 1/5
B. 1/7
C. 35/7
D. 1
Câu 8: Một hình chữ nhật có diện tích 5/6 m², chiều rộng 2/5 m. Tính chiều dài hình chữ nhật
A. 25/12 m
B. 10/30 m
D. 12/25 m
C. 30/10 m
Câu 9: Tính rồi rút gọn 3/7 : 9/4
A. 12/63
B. 27/28
C. 4/21
D. 4/63
Câu 10: Tính 2/6 : 3/18 + 5/11 : 9/22
A. 6/22
B. 14/18
C. 20/28
D. 28/9
Câu 11: Tính 11/18 : 3
A. 18/33
B. 11/54
C. 11/6
D. 33/18
Câu 12: Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Tính 3/7 : 4/21
A. 6/4
B. 7/4
C. 9/4
D. 12/4
Câu 14: Tìm x, biết x × 4/9 = 16/7
A. x = 64/63
B. x = 63/64
C. x = 14/9
D. x = 36/7
Câu 15: Tính 15/16 : 3/4 – 2/5
A. 17/20
B. 23/30
C. 43/59
D. 97/320
Câu 16: Tính 5 : 1/6
A. 5/6
B. 30
C. 6/5
D. 6/(1×5)
Câu 17: Phép tính sau đúng hay sai?
7/9 : 5/18 = 9/7 × 5/18 = (9×5)/(7×18) = 5/14
A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Tính rồi rút gọn 8/35 : 4/21
A. 4/5
B. 2/7
C. 6/7
D. 6/5
Câu 19: Tính 5 – 9/8 : 3/4
A. 7/2
B. 31/6
C. 93/32
D. 133/32
Câu 20: Tìm x biết: 4/5 × x = 2/7
A. 8/35
B. 5/14
C. 14/5
D. 35/8
Câu 21: Phân số 1/2 gấp phân số 1/16 số lần là:
A. 4 lần
B. 6 lần
C. 8 lần
D. 14 lần
Câu 22: Bác An hoàn thành một công việc phải mất 2 giờ. Bác Bình hoàn thành công việc đó phải mất 4 giờ. Vậy nếu hai bác cùng làm thì sẽ hoàn thành công việc đó trong bao nhiêu giờ?
A. 4/3 giờ
B. 3/4 giờ
C. 4/1 giờ
D. 1/4 giờ
Câu 23: Mẹ đi chợ mua một số ki-lô-gam gạo nếp, mẹ lấy ra 1/5 số gạo để làm bánh chưng, 1/3 số gạo mẹ đem biếu bà, mẹ còn lại 21kg gạo. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
A. 50 kg
B. 45 kg
C. 35 kg
D. 55 kg
Câu 24: Tính 4 : 5/9
A. 20/9
B. 36/5
C. 5/9
D. 1
Câu 25: Một hình chữ nhật có diện tích là 5/12 cm², chiều rộng là 1/2 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 5/6 cm
B. 5/24 cm
C. 4/3 cm
D. 8/3 cm
Câu 26: Phân số 1/5 gấp phân số 1/25 số lần là:
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 6 lần