Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1 – Ngữ pháp là một trong những đề thi thuộc Unit 1 – My friends trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là chuyên đề ngữ pháp giúp học sinh ôn luyện và củng cố những kiến thức cơ bản về cách giới thiệu bạn bè, sử dụng đại từ nhân xưng, động từ “to be”, và cấu trúc câu hỏi – trả lời đơn giản như “Who’s this?”, “Is he your friend?”, “Yes, he is.” hay “No, he isn’t.”.
Để làm tốt phần Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1 – Ngữ pháp, học sinh cần nắm vững các điểm ngữ pháp trọng tâm như:
- Cách dùng “This is…” và “That is…” trong câu giới thiệu.
- Cấu trúc câu khẳng định, phủ định và nghi vấn với “to be” (am, is, are).
- Đại từ nhân xưng (I, you, he, she, we, they) phù hợp với động từ đi kèm.
Những dạng câu hỏi thường gặp trong đề thi bao gồm: chọn đáp án đúng, điền từ còn thiếu, sắp xếp lại câu, và trả lời câu hỏi. Những bài trắc nghiệm này không chỉ giúp học sinh luyện kỹ năng làm bài mà còn giúp giáo viên và phụ huynh đánh giá năng lực sử dụng ngữ pháp tiếng Anh của trẻ một cách hiệu quả.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1 – Ngữ pháp
Câu 1 : Where ____ you from?
A. am
B. is
C. are
Câu 2 : Where ____ he from?
A. am
B. is
C. are
Câu 3 : _______ you from Thailand?
A. Am
B. Is
C. Are
Câu 4 : Her name ________ Anna.
A. am
B. is
C. are
Câu 5 : I _______ from Viet Nam.
A. am
B. is
C. are
Câu 6 : _____ she from Britain?
A. Am
B. Is
C. Are
Câu 7 : They ______ my friends.
A. am
B. is
C. are
Câu 8 : He ______ a student.
A. am
B. is
C. are
Câu 9 : We ______ happy to see you.
A. am
B. is
C. are
Câu 10 : It ______ a beautiful day.
A. am
B. is
C. are
Câu 11 : My mother ______ a teacher.
A. am
B. is
C. are
Câu 12 : My brothers ______ very kind.
A. am
B. is
C. are
Câu 13 : ______ your father a doctor?
A. Am
B. Is
C. Are
Câu 14 : ______ your parents teachers?
A. Am
B. Is
C. Are
Câu 15 : I ______ ten years old.
A. am
B. is
C. are
Câu 16 : She ______ my best friend.
A. am
B. is
C. are
Câu 17 : The books ______ on the table.
A. am
B. is
C. are
Câu 18 : He ______ good at playing football.
A. am
B. is
C. are
Câu 19 : They ______ interested in learning English.
A. am
B. is
C. are
Câu 20 : ______ it cold outside?
A. Am
B. Is
C. Are