Trắc nghiệm Luật Hình Sự – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Luật hình sự
Trường: Đại học Kinh tế – Luật,
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Thanh Hoa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật hình sự
Năm thi: 2023
Môn học: Luật hình sự
Trường: Đại học Kinh tế – Luật,
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Thanh Hoa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật hình sự

Mục Lục

Trắc nghiệm Luật hình sự đề 3 là một trong những đề thi thuộc môn Luật hình sự dành cho sinh viên chuyên ngành Luật. Đề trắc nghiệm này, nhằm kiểm tra và củng cố kiến thức của bạn về các khái niệm, nguyên tắc cơ bản, cũng như các quy định cụ thể trong Bộ luật Hình sự Việt Nam. Thông qua bài làm, bạn sẽ có cái nhìn toàn diện hơn về lĩnh vực Luật Hình sự, từ đó áp dụng hiệu quả vào giải quyết các tình huống thực tế. Hãy cùng giải quyết những câu hỏi thú vị và đầy thách thức trong đề thi này nhé!

Trắc nghiệm Luật hình sự – Đề 3 (có đáp án)

Câu 1: ăn cứ vào mức độ nguy hiểm của hành vi phạm tội, cấu thành tội phạm được chia thành những loại nào?
A. Cấu thành tội phạm cơ bản
B. Cấu thành tội phạm tăng nặng
C. Cấu thành tội phạm giảm nhẹ
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 2: Tội phạm có những loại nào dưới đây?
A. Tội phạm ít nghiêm trọng
B. Tội phạm nghiêm trọng
C. Tội phạm rất nghiêm trọng
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 3: Căn cứ vào mức độ nguy hiểm của hành vi phạm tội, cấu thành tội phạm không bao gồm loại nào?
A. Cấu thành tội phạm cơ bản
B. Cấu thành tội phạm tăng nặng
C. Cấu thành tội phạm giảm nhẹ
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 4: Phân loại tội phạm dựa vào căn cứ nào dưới đây?
A. Mức độ nguy hiểm của hành vi
B. Hình thức cụ thể của hành vi phạm tội
C. Mức án mà Tòa án tuyên

Câu 5: Mặt chủ quan của tội phạm bao gồm những yếu tố nào sau đây?
A. Lỗi
B. Động cơ phạm tội
C. Mục đích phạm tội
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 6: Những biểu hiện khách quan bao gồm những yếu tố nào sau đây?
A. Các điều kiện khách quan: công cụ, phương tiện, thủ đoạn, tình tiết phạm tội
B. Hậu quả nguy hiểm cho xã hội
C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 7: Xét về mặt cấu trúc, hành vi khách quan của tội phạm xảy ra trên thực tế có thể là:
A. Hành vi xảy ra trong thời gian ngắn
B. Hành vi xảy ra trong thời gian tương đối dài
C. Hành vi chỉ diễn ra 1 lần
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 8: Những yếu tố nào sau đây là dấu hiệu của lỗi về ý chí của bị can?
A. Người phạm tội nhận thức được hậu quả nguy hiểm của hành vi
B. Người phạm tội mong muốn cho hậu quả xảy ra
C. Người phạm tội nhận thức được hậu quả xảy ra

Câu 9: Lỗi cố ý gián tiếp có dấu hiệu nào sau đây?
A. Người phạm tội thấy rõ nguy hiểm cho xã hội, nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội
B. Người phạm tội không mong muốn cho hậu quả xảy ra nhưng thực hiện
C. Người phạm tội không mong muốn cho hậu quả xảy ra

Câu 10: Luật hình sự Việt Nam phân biệt loại khách thể nào để chỉ mục đích khác nhau?
A. Khách thể trực tiếp
B. Khách thể loại
C. Khách thể chung
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 11: Đối tượng tác động của tội phạm là gì?
A. Là quyền lợi hợp pháp cá nhân, tổ chức
B. Là bộ phận cá nhân khách thể của tội phạm, bị tội phạm tác động dẫn đến xảy ra thiệt hại
C. Là chủ thể xã hội được Luật hình sự bảo vệ và bị tội phạm xâm hại
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 12: Người phạm tội với lỗi cố ý trực tiếp thì trường hợp nào dưới đây?
A. Người phạm tội thấy rõ nguy hiểm cho xã hội, nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội
B. Người phạm tội không mong muốn cho hậu quả xảy ra nhưng vẫn thực hiện
C. Người phạm tội mong muốn hậu quả xảy ra

Câu 13: Xét về mặt cấu trúc, hành vi khách quan của tội phạm diễn ra trên thực tế có thể là:
A. Nhiều loại hành vi
B. Hành vi xảy ra trong thời gian ngắn
C. Một loại hành vi
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 14: Lỗi về ý chí có đặc điểm nào sau đây?
A. Người phạm tội không nhận thức được hậu quả nguy hiểm của hành vi
B. Người phạm tội nhận thức đầy đủ về hậu quả của hành vi
C. Người phạm tội không nhận thức được hành vi của mình có ảnh hưởng đến xã hội
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 15: Hậu quả của tội phạm có nghĩa nào sau đây trong việc xác định tội phạm và hình phạt?
A. Là căn cứ để xác định tội phạm; giảm nhẹ hình phạt
B. Là yếu tố xác định tội phạm
C. Là yếu tố xác định mức độ nguy hiểm của hành vi và mức độ nguy hiểm cho xã hội
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 16: Hành vi phạm tội phải tác động vào đối tượng nào để gây thiệt hại cho khách thể của tội phạm?
A. Đối tượng của luật hình sự
B. Người chịu sự tác động từ hành vi phạm tội
C. Các điều kiện khách quan khác

Câu 17: Xét về mặt cấu trúc, hành vi khách quan của tội phạm xảy ra trên thực tế có thể là:
A. Hành vi diễn ra trong thời gian tương đối dài
B. Một loại hành vi
C. Hành vi xảy ra trong thời gian ngắn
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 18: Những biểu hiện nào dưới đây phải có trong mỗi cấu thành tội phạm?
A. Các điều kiện khách quan: công cụ, phương tiện, thủ đoạn, tình tiết phạm tội
B. Hậu quả nguy hiểm cho xã hội
C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 19: Để xác định sự tồn tại của mỗi cấu thành tội phạm, cần xác định những điều kiện nào sau đây?
A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội; trách nhiệm hình sự phải dựa trên mục đích và hậu quả
B. Hành vi nguy hiểm phải xảy ra và được xử lý theo hình thức hành chính hoặc hình sự
C. Hành vi nguy hiểm phải được thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 20: Thời điểm nào sau đây được coi là thời điểm hoàn thành đối với tội phạm tội phạm hình thức?
A. Khi hành vi đã được thực hiện
B. Khi người phạm tội bắt đầu thực hiện hành vi
C. Khi hậu quả xảy ra
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 21: Người phạm tội phải chịu trách nhiệm hình sự ở đoạn phạm tội có đáp ứng trường hợp nào sau đây?
A. Người phạm tội thực hiện hành vi
B. Người phạm tội không thực hiện được hành vi do nguyên nhân khách quan
C. Cả a, b đều đúng

Câu 22: Hãy xác định thời điểm tội phạm hoàn thành đối với tội có cấu thành tội phạm vật chất?
A. Khi không còn hậu quả xảy ra
B. Khi người phạm tội thực hiện hành vi phạm tội
C. Khi thực hiện hành vi một phần

Câu 23: Trường hợp nào sau đây được coi là vi phạm chấm dứt việc phạm tội?
A. Ngay sau khi thực hiện tội phạm, người phạm tội có dấu hiệu nhăn nhó và ngập ngừng
B. Không thực hiện hành vi đến cùng nhưng không gây ra thiệt hại
C. Cả a, b đều đúng

Câu 24: Hãy xác định điểm tội phạm hoàn thành nào là lý do chính xác nhất cho cấu thành tội phạm sau đây?
A. Tội phạm có điều kiện đã được cấu thành khi người phạm tội thực hiện hành vi phạm tội
B. Tội phạm có hành vi đã hoàn thành khi tội phạm chưa gây thiệt hại
C. Cả a và b đều đúng

Câu 25: Trách nhiệm hình sự đối với người dưới 18 tuổi khi chứng minh có phạm tội sẽ được giải quyết như thế nào?
A. Được miễn trách nhiệm hình sự về tội phạm trong mọi trường hợp
B. Được giảm nhẹ trách nhiệm hình sự
C. Được miễn trách nhiệm hình sự về tội phạm trong một số trường hợp
D. Không được miễn trách nhiệm hình sự về tội phạm trong mọi trường hợp

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)