Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 45: Luyện tập chung là một trong những đề thi thuộc Chương 8: Phép nhân, phép chia trong chương trình Toán lớp 2. Đây là bài luyện tập tổng hợp nhằm giúp học sinh ôn lại toàn bộ kiến thức về phép nhân và phép chia đã học trong chương, đặc biệt là các bảng nhân và bảng chia cơ bản như bảng nhân 2, bảng nhân 5, bảng chia 2 và bảng chia 5.
Trong đề trắc nghiệm này, học sinh sẽ cần:
- Ghi nhớ và sử dụng thành thạo các bảng nhân và chia đã học.
- Biết phân tích và giải các bài toán có lời văn liên quan đến phép nhân, phép chia.
- Vận dụng linh hoạt kiến thức để giải các bài toán thực tế.
Đây là một cơ hội tốt để củng cố kiến thức, phát hiện lỗ hổng trong quá trình học và chuẩn bị sẵn sàng cho các bài kiểm tra tiếp theo.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức nhé!
Câu 1. 25 + 15 = ?
A. 30.
B. 35.
C. 40.
D. 45.
Câu 2. 50 – 20 = ?
A. 40.
B. 30.
C. 25.
D. 20.
Câu 3. 5 x 4 = ?
A. 10.
B. 15.
C. 20.
D. 25.
Câu 4. 35 : 5 = ?
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 5. Số lớn nhất có hai chữ số là?
A. 90.
B. 95.
C. 98.
D. 99.
Câu 6. Số nhỏ nhất có hai chữ số là?
A. 1.
B. 5.
C. 10.
D. 11.
Câu 7. 6 x 5 = ?
A. 20.
B. 30.
C. 25.
D. 35.
Câu 8. 40 : 5 = ?
A. 6.
B. 8.
C. 9.
D. 7.
Câu 9. Số tròn chục tiếp theo của 43 là?
A. 44.
B. 45.
C. 50.
D. 60.
Câu 10. 7 x 5 = ?
A. 30.
B. 35.
C. 25.
D. 40.
Câu 11. 20 + 35 = ?
A. 45.
B. 55.
C. 60.
D. 50.
Câu 12. 100 – 55 = ?
A. 45.
B. 40.
C. 55.
D. 60.
Câu 13. 9 x 5 = ?
A. 40.
B. 35.
C. 45.
D. 50.
Câu 14. Số nào chia cho 5 được 6?
A. 25.
B. 30.
C. 35.
D. 40.
Câu 15. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
A. 15.
B. 20.
C. 25.
D. 35.
Câu 16. 100 : 10 = ?
A. 10.
B. 20.
C. 5.
D. 15.
Câu 17. Kết quả của phép tính 12 + 23 là?
A. 24.
B. 35.
C. 34.
D. 36.
Câu 18. Kết quả của phép tính 54 – 17 là?
A. 36.
B. 37.
C. 38.
D. 39.
Câu 19. 6 x 6 = ?
A. 36.
B. 30.
C. 36.
D. 42.
Câu 20. 0 x 9 = ?
A. 0.
B. 9.
C. 1.
D. 90.
Câu 21. Số liền sau của 99 là?
A. 98.
B. 100.
C. 101.
D. 90.
Câu 22. Số nào chia 5 được 10?
A. 40.
B. 50.
C. 60.
D. 30.
Câu 23. 8 x 5 = ?
A. 35.
B. 40.
C. 30.
D. 45.
Câu 24. Phép chia nào sau đây có kết quả bằng 1?
A. 0 : 5
B. 5 : 10
C. 5 : 5
D. 10 : 5
Câu 25. Một cửa hàng có 20 cái bút chia đều cho 4 bạn. Mỗi bạn được mấy cái?
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.