Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn là một trong những đề thi thuộc Chương 10: Các số trong phạm vi 1000 trong chương trình Toán lớp 2. Đây là bài học đầu tiên giúp học sinh bước vào thế giới của các số có ba chữ số, hiểu rõ cấu trúc số theo từng hàng: đơn vị, chục, trăm và nghìn.

Để làm tốt bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững cách đọc, viết và phân tích một số có ba chữ số thành các thành phần cơ bản. Bên cạnh đó, việc hiểu rõ ý nghĩa của từng chữ số trong số đó là yếu tố then chốt giúp học sinh xử lý tốt các câu hỏi liên quan đến so sánh, sắp xếp, và viết số thành tổng.

Trọng tâm của chương này bao gồm: nhận biết cấu trúc số có ba chữ số, xác định đúng vị trí đơn vị, chục, trăm và hàng nghìn, đồng thời làm quen với các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn trong phạm vi 1000.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 5 chục và 6 đơn vị là số nào?
A. 2356.
B. 2356.
C. 2536.
D. 3256.

Câu 2. Số 4702 có mấy nghìn?
A. 0.
B. 2.
C. 4.
D. 4.

Câu 3. Trong số 3814, chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị.
B. Hàng chục.
C. Hàng trăm.
D. Hàng nghìn.

Câu 4. Số nào có 5 trăm, 0 chục và 9 đơn vị?
A. 509.
B. 509.
C. 590.
D. 905.

Câu 5. Chữ số 2 trong số 8236 có giá trị là bao nhiêu?
A. 2.
B. 200.
C. 20.
D. 2000.

Câu 6. Số 6041 có chữ số 0 ở hàng nào?
A. Hàng đơn vị.
B. Hàng chục.
C. Hàng trăm.
D. Hàng nghìn.

Câu 7. Số nào gồm 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 7 đơn vị?
A. 6427.
B. 6247.
C. 6472.
D. 6420.

Câu 8. Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 999.
B. 999.
C. 100.
D. 998.

Câu 9. Trong số 2301, chữ số 3 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị.
B. Hàng chục.
C. Hàng trăm.
D. Hàng nghìn.

Câu 10. Số nào gồm 3 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 8 đơn vị?
A. 3008.
B. 3008.
C. 3080.
D. 3800.

Câu 11. Số 7452 gồm bao nhiêu trăm?
A. 4.
B. 4.
C. 5.
D. 7.

Câu 12. Trong số 1569, chữ số 9 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị.
B. Hàng chục.
C. Hàng trăm.
D. Hàng nghìn.

Câu 13. Số nào nhỏ hơn 6000 nhưng lớn hơn 5000?
A. 4999.
B. 5500.
C. 6001.
D. 500.

Câu 14. Số 4705 có chữ số 5 ở hàng nào?
A. Hàng trăm.
B. Hàng nghìn.
C. Hàng chục.
D. Hàng đơn vị.

Câu 15. Số 8000 gồm bao nhiêu nghìn?
A. 0.
B. 8.
C. 80.
D. 800.

Câu 16. Số nào gồm 4 nghìn, 1 trăm, 6 chục và 3 đơn vị?
A. 4613.
B. 4163.
C. 4163.
D. 4136.

Câu 17. Chữ số 1 trong số 5107 có giá trị là bao nhiêu?
A. 1.
B. 1000.
C. 100.
D. 10.

Câu 18. Trong số 2340, chữ số 0 có giá trị là:
A. 0.
B. 10.
C. 100.
D. 0.

Câu 19. Số nào có chữ số 7 ở hàng nghìn?
A. 7124.
B. 1724.
C. 1247.
D. 2741.

Câu 20. Số nào gồm 5 nghìn, 5 trăm, 0 chục và 0 đơn vị?
A. 5500.
B. 5050.
C. 5500.
D. 5005.

Câu 21. Trong số 8402, chữ số 4 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị.
B. Hàng chục.
C. Hàng trăm.
D. Hàng nghìn.

Câu 22. Số nào có 9 đơn vị, 3 chục, 2 trăm, 1 nghìn?
A. 1239.
B. 1239.
C. 1329.
D. 1293.

Câu 23. Trong số 9076, chữ số 0 có giá trị là:
A. 1000.
B. 0.
C. 100.
D. 10.

Câu 24. Số 1000 gồm bao nhiêu chữ số 0?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 25. Trong số 2849, chữ số 2 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn.
B. Hàng trăm.
C. Hàng chục.
D. Hàng đơn vị.

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: