Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục là một trong những đề thi thuộc Chương 10: Các số trong phạm vi 1000 trong chương trình Toán lớp 2. Đây là nội dung quan trọng giúp học sinh làm quen và nhận diện các số đặc biệt trong phạm vi 1000, cụ thể là những số có chữ số hàng đơn vị hoặc hàng chục bằng 0.
Trong bài học này, học sinh cần hiểu rõ thế nào là số tròn chục (có chữ số hàng đơn vị là 0) và số tròn trăm (có chữ số hàng chục và hàng đơn vị đều là 0). Việc phân biệt và nhận biết chính xác các loại số này giúp các em phát triển tư duy về cấu trúc số, hỗ trợ tốt cho việc thực hiện các phép tính cộng, trừ cũng như so sánh và sắp xếp số.
Trọng tâm cần nắm trong bài gồm: cách nhận biết số tròn chục, tròn trăm; xác định vị trí hàng đơn vị, chục và trăm; và vận dụng vào các bài toán thực tế.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1. Số nào là số tròn chục?
A. 37.
B. 40.
C. 42.
D. 47.
Câu 2. Số nào là số tròn trăm?
A. 980.
B. 905.
C. 950.
D. 900.
Câu 3. Trong các số sau, số nào không là số tròn chục?
A. 60.
B. 65.
C. 50.
D. 70.
Câu 4. Số tròn trăm gần nhất của 478 là:
A. 500.
B. 500.
C. 400.
D. 450.
Câu 5. Số tròn chục gần nhất của 34 là:
A. 40.
B. 30.
C. 20.
D. 50.
Câu 6. Số nào là số tròn trăm?
A. 110.
B. 105.
C. 100.
D. 115.
Câu 7. Số nào là số tròn chục?
A. 43.
B. 47.
C. 50.
D. 45.
Câu 8. Trong các số sau, số nào là số tròn trăm lớn nhất?
A. 400.
B. 900.
C. 800.
D. 700.
Câu 9. Số 420 làm tròn đến số tròn trăm gần nhất là:
A. 400.
B. 450.
C. 500.
D. 420.
Câu 10. Số 389 làm tròn đến số tròn chục gần nhất là:
A. 370.
B. 400.
C. 390.
D. 380.
Câu 11. Số nào không là số tròn trăm?
A. 700.
B. 750.
C. 600.
D. 500.
Câu 12. Số tròn chục gần nhất của 86 là:
A. 90.
B. 80.
C. 100.
D. 70.
Câu 13. Trong các số sau, đâu là số tròn chục nhỏ nhất?
A. 10.
B. 0.
C. 5.
D. 1.
Câu 14. Số 255 làm tròn đến số tròn trăm gần nhất là:
A. 300.
B. 300.
C. 200.
D. 250.
Câu 15. Số tròn chục gần nhất của 74 là:
A. 70.
B. 60.
C. 80.
D. 90.
Câu 16. Số tròn trăm nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 110.
B. 100.
C. 101.
D. 111.
Câu 17. Số nào là số tròn chục lớn hơn 90 nhưng nhỏ hơn 110?
A. 100.
B. 100.
C. 95.
D. 110.
Câu 18. Số 865 làm tròn đến số tròn trăm gần nhất là:
A. 800.
B. 900.
C. 850.
D. 870.
Câu 19. Trong các số sau, số nào là số tròn chục và là số lẻ?
A. 60.
B. 50.
C. 70.
D. Không có số nào.
Câu 20. Số 372 làm tròn đến số tròn chục gần nhất là:
A. 370.
B. 370.
C. 360.
D. 380.
Câu 21. Số tròn trăm gần nhất của 149 là:
A. 100.
B. 100.
C. 150.
D. 200.
Câu 22. Số nào là số tròn chục và chia hết cho 5?
A. 60.
B. 63.
C. 68.
D. 67.
Câu 23. Số 984 làm tròn đến số tròn trăm gần nhất là:
A. 900.
B. 1000.
C. 950.
D. 980.
Câu 24. Trong các số sau, số nào là số tròn chục gần nhất với 27?
A. 20.
B. 30.
C. 30.
D. 25.
Câu 25. Số nào là số tròn trăm và là số chẵn?
A. 105.
B. 250.
C. 600.
D. 315.