Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 50: So sánh các số, tròn trăm, tròn chục

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 50: So sánh các số, tròn trăm, tròn chục là một trong những đề thi thuộc Chương 10: Các số trong phạm vi 1000 trong chương trình Toán lớp 2. Đây là bài học có vai trò then chốt giúp học sinh rèn luyện kỹ năng so sánh số có ba chữ số, đặc biệt là các số tròn chụctròn trăm – những dạng số cơ bản thường gặp trong các bài toán thực tế.

Để làm tốt bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững thứ tự các hàng trong một số có ba chữ số (trăm, chục, đơn vị) và biết cách so sánh từ hàng cao đến hàng thấp. Đồng thời, học sinh cũng cần nhận biết nhanh các số có dạng đặc biệt như 200, 400 (tròn trăm) hay 150, 370 (tròn chục) để vận dụng vào bài toán một cách chính xác.

Trọng tâm ôn luyện bao gồm: cách đọc – viết số tròn chục, tròn trăm; quy tắc so sánh số theo thứ tự giá trị các hàng; áp dụng vào các bài toán sắp xếp và lựa chọn giá trị lớn hơn, nhỏ hơn.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Số nào lớn hơn 70?
A. 60.
B. 65.
C. 80.
D. 50.

Câu 2. Số nào nhỏ hơn 300?
A. 500.
B. 200.
C. 600.
D. 700.

Câu 3. Số 400 lớn hơn số nào dưới đây?
A. 700.
B. 300.
C. 500.
D. 600.

Câu 4. Trong các số sau, số nào là số tròn trăm và nhỏ hơn 800?
A. 900.
B. 850.
C. 700.
D. 820.

Câu 5. Số tròn chục nào gần nhất với 47?
A. 50.
B. 60.
C. 40.
D. 30.

Câu 6. Sắp xếp các số 300, 100, 200 theo thứ tự tăng dần:
A. 100, 300, 200.
B. 100, 200, 300.
C. 200, 100, 300.
D. 300, 200, 100.

Câu 7. Số 90 nhỏ hơn số nào?
A. 70.
B. 80.
C. 100.
D. 60.

Câu 8. Số 600 bằng bao nhiêu trăm?
A. 5 trăm.
B. 6 trăm.
C. 7 trăm.
D. 8 trăm.

Câu 9. Trong các số sau, số nào lớn nhất?
A. 200.
B. 800.
C. 100.
D. 600.

Câu 10. Số 250 lớn hơn số nào dưới đây?
A. 300.
B. 200.
C. 400.
D. 350.

Câu 11. Số nào là số tròn chục và lớn hơn 70?
A. 60.
B. 65.
C. 80.
D. 75.

Câu 12. Trong dãy số sau, đâu là dãy được sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A. 100, 200, 300.
B. 200, 300, 100.
C. 300, 200, 100.
D. 100, 300, 200.

Câu 13. Số tròn trăm nào nhỏ hơn 500?
A. 400.
B. 600.
C. 700.
D. 900.

Câu 14. 450 làm tròn đến số tròn trăm gần nhất là:
A. 400.
B. 500.
C. 450.
D. 600.

Câu 15. 673 gần với số tròn trăm nào nhất?
A. 600.
B. 700.
C. 800.
D. 650.

Câu 16. Số nào nhỏ hơn 100 nhưng là số tròn chục?
A. 105.
B. 90.
C. 95.
D. 93.

Câu 17. 290 gần với số tròn trăm nào nhất?
A. 300.
B. 200.
C. 250.
D. 100.

Câu 18. Trong các số sau, số nào không là số tròn chục?
A. 60.
B. 68.
C. 40.
D. 90.

Câu 19. Số tròn chục lớn nhất nhỏ hơn 100 là:
A. 80.
B. 90.
C. 70.
D. 100.

Câu 20. Trong các số sau, số nào lớn hơn 650 và nhỏ hơn 750?
A. 800.
B. 600.
C. 700.
D. 750.

Câu 21. Số nào bé nhất trong các số sau?
A. 300.
B. 100.
C. 200.
D. 400.

Câu 22. Số nào lớn hơn 90 nhưng nhỏ hơn 110?
A. 100.
B. 90.
C. 110.
D. 95.

Câu 23. Trong các số sau, đâu là dãy số được sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần?
A. 400, 300, 500.
B. 300, 500, 400.
C. 300, 400, 500.
D. 500, 400, 300.

Câu 24. Số nào là số tròn trăm gần nhất với 839?
A. 800.
B. 900.
C. 850.
D. 840.

Câu 25. Số tròn chục gần nhất của 32 là:
A. 30.
B. 20.
C. 40.
D. 35.

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: