Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 51: Số có ba chữ số

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 51: Số có ba chữ số là một trong những đề thi thuộc Chương 10: Các số trong phạm vi 1000 trong chương trình Toán lớp 2. Đây là bài học quan trọng giúp học sinh làm quen và thành thạo với việc nhận diện, đọc, viết và phân tích các số có ba chữ số – nền tảng thiết yếu cho các kiến thức toán học nâng cao hơn ở lớp trên.

Trong bài này, học sinh sẽ học cách xác định giá trị của từng chữ số theo vị trí hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị, từ đó hiểu rõ cấu tạo của một số có ba chữ số. Các dạng bài tập trắc nghiệm thường xoay quanh việc đọc số, viết số, tách số thành tổng của trăm – chục – đơn vị và nhận biết số lớn – nhỏ trong phạm vi 1000.

Trọng tâm kiến thức bao gồm: cách đọc và viết số có ba chữ số, phân tích cấu trúc số, so sánh và sắp xếp các số, đồng thời áp dụng linh hoạt vào các tình huống thực tế và bài toán cơ bản.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Số 345 có mấy chữ số?
A. 2 chữ số.
B. 3 chữ số.
C. 4 chữ số.
D. 1 chữ số.

Câu 2. Số nào sau đây là số có ba chữ số?
A. 99.
B. 1000.
C. 123.
D. 10.

Câu 3. Chữ số hàng trăm của số 456 là:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 0.

Câu 4. Số 708 có chữ số 0 ở hàng nào?
A. Hàng trăm.
B. Hàng nghìn.
C. Hàng chục.
D. Hàng đơn vị.

Câu 5. Số nào sau đây có chữ số 2 ở hàng chục?
A. 321.
B. 142.
C. 213.
D. 125.

Câu 6. Số 100 là số có mấy chữ số?
A. 1 chữ số.
B. 2 chữ số.
C. 3 chữ số.
D. 4 chữ số.

Câu 7. Số nào sau đây là số bé nhất có ba chữ số?
A. 001.
B. 100.
C. 010.
D. 111.

Câu 8. Trong số 893, chữ số 9 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm.
B. Hàng chục.
C. Hàng đơn vị.
D. Hàng nghìn.

Câu 9. Số 500 có chữ số 5 ở hàng nào?
A. Hàng trăm.
B. Hàng chục.
C. Hàng đơn vị.
D. Không có.

Câu 10. Chữ số hàng đơn vị của số 678 là:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 0.

Câu 11. Trong số 204, chữ số 0 đứng ở hàng nào?
A. Hàng đơn vị.
B. Hàng chục.
C. Hàng trăm.
D. Hàng nghìn.

Câu 12. Số 999 có chữ số nào lớn nhất?
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 6.

Câu 13. Số nào sau đây là số có ba chữ số và chữ số hàng trăm là 2?
A. 120.
B. 245.
C. 521.
D. 102.

Câu 14. Số nào có chữ số 0 ở hàng đơn vị?
A. 430.
B. 304.
C. 123.
D. 201.

Câu 15. Số 386 có tổng các chữ số là:
A. 17.
B. 17.
C. 15.
D. 16.

Câu 16. Trong số 610, chữ số 6 là:
A. Hàng trăm.
B. Hàng chục.
C. Hàng đơn vị.
D. Hàng nghìn.

Câu 17. Số nào có chữ số hàng chục là 0?
A. 205.
B. 302.
C. 430.
D. 123.

Câu 18. Số 812 được đọc là:
A. Tám hai mươi mốt.
B. Tám trăm mười hai.
C. Tám mươi mốt hai.
D. Tám mươi hai mươi.

Câu 19. Trong số 731, chữ số hàng trăm là:
A. 7.
B. 3.
C. 1.
D. 0.

Câu 20. Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?
A. 123.
B. 251.
C. 445.
D. 132.

Câu 21. Chữ số hàng đơn vị trong số 540 là:
A. 4.
B. 5.
C. 0.
D. 2.

Câu 22. Số nào là số lớn nhất có ba chữ số?
A. 998.
B. 999.
C. 900.
D. 909.

Câu 23. Số nào có chữ số hàng trăm và hàng đơn vị giống nhau?
A. 321.
B. 456.
C. 707.
D. 678.

Câu 24. Số nào có chữ số hàng chục lớn nhất?
A. 471.
B. 495.
C. 462.
D. 481.

Câu 25. Số 301 được tạo thành từ:
A. 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị.
B. 3 trăm, 1 chục, 0 đơn vị.
C. 30 chục, 1 đơn vị.
D. 3 trăm, 10 đơn vị.

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: