Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 54: Luyện tập chung là một trong những đề thi thuộc Chương 10: Các số trong phạm vi 1000 trong chương trình Toán lớp 2.

Đây là bài học mang tính tổng hợp, giúp học sinh ôn tập và củng cố toàn bộ kiến thức liên quan đến các số có ba chữ số đã học trong chương. Các em sẽ được rèn luyện các kỹ năng như: đọc – viết số trong phạm vi 1000, phân tích cấu tạo số thành trăm, chục, đơn vị, so sánh các số có ba chữ số, sắp xếp các số theo thứ tự, và thực hiện các phép cộng, trừ đơn giản trong phạm vi 1000. Bài luyện tập này rất cần thiết để học sinh tự đánh giá mức độ hiểu bài trước khi chuyển sang những chương tiếp theo khó hơn.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 998.
B. 900.
C. 990.
D. 999.

Câu 2. 700 + 200 =
A. 800.
B. 600.
C. 500.
D. 900.

Câu 3. Số bé nhất có ba chữ số là:
A. 100.
B. 111.
C. 101.
D. 110.

Câu 4. 850 – 250 =
A. 500.
B. 650.
C. 600.
D. 550.

Câu 5. Số 478 gồm:
A. 4 trăm, 7 chục, 8 đơn vị.
B. 4 trăm, 7 chục, 8 đơn vị.
C. 4 trăm, 8 chục, 7 đơn vị.
D. 7 trăm, 4 chục, 8 đơn vị.

Câu 6. 300 + 150 =
A. 350.
B. 400.
C. 600.
D. 450.

Câu 7. Số nào bé hơn 600 nhưng lớn hơn 500?
A. 499.
B. 601.
C. 550.
D. 620.

Câu 8. 243 + 100 =
A. 343.
B. 244.
C. 340.
D. 3430.

Câu 9. Trong các số sau, số nào lớn nhất?
A. 740.
B. 789.
C. 703.
D. 768.

Câu 10. 800 – 300 =
A. 400.
B. 600.
C. 500.
D. 700.

Câu 11. Viết số ba trăm linh bảy:
A. 370.
B. 3070.
C. 3700.
D. 307.

Câu 12. 456 – 156 =
A. 300.
B. 310.
C. 290.
D. 320.

Câu 13. Trong các số sau, số nào có chữ số hàng chục là 5?
A. 451.
B. 154.
C. 358.
D. 903.

Câu 14. 600 + 90 + 5 =
A. 6950.
B. 605.
C. 695.
D. 960.

Câu 15. 932 gồm mấy trăm?
A. 9.
B. 3.
C. 2.
D. 93.

Câu 16. Viết số gồm 2 trăm, 0 chục, 8 đơn vị:
A. 280.
B. 208.
C. 820.
D. 802.

Câu 17. 1000 – 1 =
A. 10.
B. 999.
C. 100.
D. 0.

Câu 18. Số 670 có hàng trăm là:
A. 6.
B. 7.
C. 0.
D. 60.

Câu 19. 723 + 100 =
A. 8230.
B. 823.
C. 733.
D. 873.

Câu 20. Trong dãy sau, số nào bé nhất? 810, 789, 801, 799
A. 789.
B. 801.
C. 799.
D. 810.

Câu 21. 903 – 3 =
A. 9000.
B. 900.
C. 890.
D. 910.

Câu 22. 432 = … trăm … chục … đơn vị
A. 3 trăm 4 chục 2 đơn vị
B. 4 trăm 2 chục 3 đơn vị
C. 4 trăm 3 chục 2 đơn vị
D. 4 trăm 3 chục 0 đơn vị

Câu 23. Số 580 lớn hơn số nào?
A. 680
B. 600
C. 570
D. 590

Câu 24. 615 là số có:
A. 6 đơn vị, 1 chục, 5 trăm
B. 1 trăm, 5 chục, 6 đơn vị
C. 6 trăm, 1 chục, 5 đơn vị
D. 5 trăm, 6 chục, 1 đơn vị

Câu 25. Trong các số: 712, 721, 702, 729, số lớn nhất là:
A. 721
B. 712
C. 729
D. 729

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: