Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 58: Luyện tập chung là một trong những đề thi thuộc Chương 11: Độ dài và đơn vị đo độ dài, tiền Việt Nam trong chương trình Toán lớp 2.

Đề thi này tập trung tổng hợp các kiến thức quan trọng mà học sinh đã học trong chương, bao gồm: nhận biết và so sánh các đơn vị đo độ dài như đề-xi-mét (dm), mét (m), ki-lô-mét (km); đồng thời củng cố kỹ năng thực hành với các loại tiền Việt Nam. Học sinh cần nắm vững cách quy đổi giữa các đơn vị, vận dụng linh hoạt trong bài toán thực tế, cũng như phân biệt và tính toán các mệnh giá tiền thông dụng.

Đây là phần luyện tập quan trọng giúp học sinh tự đánh giá lại kiến thức của mình trước khi bước vào các bài kiểm tra cuối chương hoặc cuối học kỳ.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
A. 10.
B. 11.
C. 98.
D. 99.

Câu 2. 58 + 26 bằng bao nhiêu?
A. 74.
B. 84.
C. 84.
D. 94.

Câu 3. 100 – 47 bằng bao nhiêu?
A. 63.
B. 53.
C. 53.
D. 73.

Câu 4. Trong các số: 81, 18, 108, 80. Số bé nhất là:
A. 81.
B. 18.
C. 80.
D. 108.

Câu 5. Số 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
A. 5 chục 6 đơn vị.
B. 6 chục 5 đơn vị.
C. 60 chục 5 đơn vị.
D. 6 đơn vị 5 chục.

Câu 6. Kết quả của 9 × 5 là:
A. 35.
B. 45.
C. 55.
D. 40.

Câu 7. Số liền trước của 100 là số nào?
A. 98.
B. 99.
C. 101.
D. 97.

Câu 8. Một hình chữ nhật có 4 góc đều là:
A. Góc nhọn.
B. Góc vuông.
C. Góc tù.
D. Không xác định.

Câu 9. Chu vi của hình tam giác có độ dài ba cạnh là 5cm, 6cm và 7cm là:
A. 17cm.
B. 18cm.
C. 19cm.
D. 16cm.

Câu 10. Một giờ có bao nhiêu phút?
A. 30 phút.
B. 60 phút.
C. 100 phút.
D. 120 phút.

Câu 11. 8 × 6 bằng bao nhiêu?
A. 42.
B. 46.
C. 48.
D. 56.

Câu 12. Số nào chia hết cho 2 trong các số sau: 33, 47, 50, 81?
A. 33.
B. 47.
C. 50.
D. 81.

Câu 13. Một tuần có bao nhiêu ngày?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.

Câu 14. Số tròn chục liền sau 70 là:
A. 71.
B. 80.
C. 75.
D. 90.

Câu 15. Nếu hôm nay là thứ ba thì ngày mai là:
A. Chủ nhật.
B. Thứ hai.
C. Thứ tư.
D. Thứ tư.

Câu 16. Số 49 là số:
A. Chẵn.
B. Lẻ.
C. Không chẵn, không lẻ.
D. Không xác định.

Câu 17. Trong phép tính: 7 + … = 13, số cần điền là:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.

Câu 18. Tổng của 25 và 35 là:
A. 50.
B. 55.
C. 60.
D. 65.

Câu 19. Đồng hồ chỉ 3 giờ 15 phút, kim phút chỉ vào số mấy?
A. Số 3.
B. Số 9.
C. Số 3.
D. Số 12.

Câu 20. Phép chia: 18 : 3 = ?
A. 5.
B. 8.
C. 6.
D. 7.

Câu 21. Hình vuông có bao nhiêu cạnh bằng nhau?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. Không có cạnh nào bằng nhau.

Câu 22. Số 100 gồm:
A. 10 chục.
B. 1 trăm.
C. 1 chục.
D. 100 đơn vị.

Câu 23. 7 × 7 bằng:
A. 48.
B. 49.
C. 56.
D. 57.

Câu 24. Hình tròn có bao nhiêu cạnh?
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 4.

Câu 25. Trong các số sau, số nào chia hết cho 5: 17, 25, 36, 41?
A. 17.
B. 25.
C. 36.
D. 41.

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: