Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1 – Từ vựng và ngữ âm

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1 – Từ vựng và ngữ âm là một trong những đề thi thuộc Unit 1 – My friends trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là phần bài tập quan trọng nhằm kiểm tra khả năng ghi nhớ và sử dụng từ vựng liên quan đến chủ đề bạn bè cũng như phát âm đúng các âm tiết cơ bản trong tiếng Anh lớp 4.

Trong phần Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1 – Từ vựng và ngữ âm, học sinh cần nắm vững:

  • Từ vựng chủ đề “My friends” như: friend, classmate, pupil, name, school, boy, girl…
  • Cách phát âm các từ có chứa âm /b/, /g/, /f/, /v/ và sự phân biệt các âm đầu và âm cuối thường gặp ở trình độ tiểu học.
  • Cách đánh vần và nhận biết từ qua hình ảnh hoặc ngữ cảnh đơn giản.

Các dạng câu hỏi phổ biến trong đề bao gồm: chọn từ phù hợp với tranh, khoanh tròn từ phát âm khác, nối từ với nghĩa hoặc hình ảnh tương ứng, và chọn đáp án đúng dựa vào ngữ cảnh.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng khám phá đề thi thú vị này và luyện tập khả năng từ vựng và ngữ âm một cách hiệu quả nhất!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1 – Từ vựng và ngữ âm

Câu 1 : Chọn từ có âm /ɪ/ khác với các từ còn lại.
A. sit
B. big
C. bike
D. kid

Câu 2 : Chọn từ có âm /e/ khác với các từ còn lại.
A. pen
B. tree
C. bed
D. ten

Câu 3 : Chọn từ có âm /æ/ khác với các từ còn lại.
A. cat
B. map
C. bag
D. car

Câu 4 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. teacher
B. student
C. friend
D. country

Câu 5 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. family
B. Vietnam
C. brother
D. sister

Câu 6 : Tìm từ có nghĩa là “bạn bè”.
A. parents
B. friends
C. teachers
D. students

Câu 7 : Tìm từ có nghĩa là “quốc gia”.
A. city
B. country
C. school
D. house

Câu 8 : Chọn từ chỉ một người.
A. they
B. we
C. you
D. he

Câu 9 : Chọn từ chỉ nhiều người.
A. I
B. she
C. it
D. they

Câu 10 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “Vietnamese”.
A. Người Anh
B. Người Việt Nam
C. Người Thái Lan
D. Người Mỹ

Câu 11 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “Thailand”.
A. Nước Anh
B. Nước Việt Nam
C. Nước Thái Lan
D. Nước Mỹ

Câu 12 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm cuối /s/ hoặc /z/.
A. books
B. cats
C. goes
D. maps

Câu 13 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm cuối /t/ hoặc /d/.
A. walked
B. helped
C. played
D. studied

Câu 14 : Chọn từ có nghĩa là “tên”.
A. age
B. from
C. name
D. class

Câu 15 : Chọn từ có nghĩa là “tuổi”.
A. age
B. name
C. class
D. country

Câu 16 : Chọn từ có nghĩa là “lớp học”.
A. school
B. class
C. friend
D. teacher

Câu 17 : Chọn từ có âm /ɔː/ khác với các từ còn lại.
A. tall
B. ball
C. cat
D. small

Câu 18 : Chọn từ có âm /əʊ/ khác với các từ còn lại.
A. go
B. no
C. pen
D. home

Câu 19 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. family
B. computer
C. banana
D. together

Câu 20 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. water
B. student
C. garden
D. picture

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: