Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 2 – Từ vựng và ngữ âm là một trong những đề thi thuộc Unit 2 – Time and daily routines trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là phần bài tập nhằm giúp học sinh ôn luyện và củng cố vốn từ vựng cũng như kỹ năng phát âm liên quan đến chủ đề thời gian và các hoạt động hàng ngày – một nội dung nền tảng trong giao tiếp tiếng Anh dành cho học sinh tiểu học.
Trong phần Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 2 – Từ vựng và ngữ âm, học sinh cần ghi nhớ:
- Từ vựng liên quan đến thời gian và thói quen như: get up, have breakfast, go to school, go home, do homework, go to bed, morning, afternoon, evening, night…
- Cách đọc giờ chính xác (o’clock, half past, quarter to/past…).
- Các âm vần thường gặp như: /g/, /h/, /k/, /s/ và sự phân biệt giữa các âm dễ nhầm lẫn.
- Đánh vần và nhận diện từ đúng qua phát âm và hình ảnh minh họa.
Các dạng bài thường thấy bao gồm: chọn từ đúng qua tranh, chọn từ có cách phát âm khác, nối từ với hình ảnh, điền từ vào chỗ trống, và chọn từ phù hợp với ngữ cảnh.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này để trau dồi vốn từ vựng và phát âm chuẩn xác ngay từ bây giờ!
Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 2 – Từ vựng và ngữ âm
Câu 1 : get ____
A. up
B. down
C. opposite
Câu 2 : _____ to bed
A. get
B. go
C. come
Câu 3 : _____ breakfast
A. do
B. have
C. go
Câu 4 : _____ homework
A. do
B. make
C. go
Câu 5 : ______ morning exercises
A. do
B. eat
C. make
Câu 6 : I ______ at 7 A.M. It’s not far from my house.
A. have breakfast
B. go to school
C. go to bed
Câu 7 : I _____ at 6.30 AM. I often have bread and milk.
A. get up
B. have breakfast
C. go to school
Câu 8 : I _______ after dinner. Today I learn Maths and English.
A. have lunch
B. wash my face
C. do my homework
Câu 9 : I go to bed at ______.
A. thirty ten
B. half ten
C. ten thirty
Câu 10 : I _____ at 4 P.M. I often play badminton with my sister after school.
A. have breakfast
B. go home
C. go to bed
Câu 11 : Chọn từ có âm /ɜː/ khác với các từ còn lại.
A. bird
B. girl
C. go
D. shirt
Câu 12 : Chọn từ có âm /əʊ/ khác với các từ còn lại.
A. home
B. nose
C. but
D. go
Câu 13 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. routine
B. o’clock
C. breakfast
D. homework
Câu 14 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. morning
B. usually
C. evening
D. after
Câu 15 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “o’clock”.
A. buổi sáng
B. buổi chiều
C. giờ đúng
D. buổi tối
Câu 16 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “afternoon”.
A. buổi sáng
B. buổi chiều
C. buổi tối
D. đêm
Câu 17 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm cuối /s/ hoặc /z/.
A. gets
B. watches
C. likes
D. helps
Câu 18 : Chọn từ có nghĩa là “thức dậy”.
A. get up
B. go to bed
C. have lunch
D. do homework
Câu 19 : Chọn từ có nghĩa là “buổi tối”.
A. morning
B. afternoon
C. evening
D. night
Câu 20 : Chọn từ có nghĩa là “ăn trưa”.
A. have breakfast
B. have lunch
C. have dinner
D. go to school