Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 2 – Bài 63: Luyện tập chung là một trong những đề thi thuộc Chương 12: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 trong chương trình Toán lớp 2.

Đây là bài học tổng hợp, giúp học sinh ôn tập lại toàn bộ kiến thức về phép cộng và phép trừ (có nhớ và không nhớ) với các số có ba chữ số trong phạm vi 1000. Nội dung trọng tâm bao gồm việc thực hiện thành thạo các phép tính cơ bản, rèn luyện kỹ năng tính nhẩm, đặt tính rồi tính, đồng thời giúp học sinh nhận diện các dạng bài toán có lời văn có liên quan.

Ngoài ra, đề trắc nghiệm còn giúp học sinh phát hiện các lỗi thường gặp và nâng cao khả năng tư duy logic trong giải toán. Đây là bước chuẩn bị quan trọng trước khi chuyển sang những chương tiếp theo với mức độ khó cao hơn.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
A. 90.
B. 98.
C. 99.
D. 99.

Câu 2. Số nào nhỏ hơn 65 nhưng lớn hơn 60?
A. 59.
B. 63.
C. 67.
D. 70.

Câu 3. Tổng của 27 và 35 là bao nhiêu?
A. 52.
B. 60.
C. 62.
D. 64.

Câu 4. Hiệu của 80 và 45 là bao nhiêu?
A. 35.
B. 25.
C. 30.
D. 40.

Câu 5. Số liền sau của 99 là số nào?
A. 98.
B. 100.
C. 101.
D. 97.

Câu 6. Số 78 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
A. 7 chục 7 đơn vị.
B. 7 chục 8 đơn vị.
C. 8 chục 7 đơn vị.
D. 6 chục 8 đơn vị.

Câu 7. Số nào là số chẵn?
A. 57.
B. 73.
C. 86.
D. 69.

Câu 8. Số nào bé nhất?
A. 45.
B. 23.
C. 67.
D. 34.

Câu 9. 9 x 5 bằng bao nhiêu?
A. 40.
B. 45.
C. 45.
D. 50.

Câu 10. 42 chia cho 6 bằng bao nhiêu?
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 6.

Câu 11. Một hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 4 cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. 24 cm.
B. 24 cm.
C. 20 cm.
D. 26 cm.

Câu 12. Kết quả của phép tính 7 + 8 là bao nhiêu?
A. 15.
B. 14.
C. 16.
D. 13.

Câu 13. Số tròn chục gần nhất của 87 là số nào?
A. 80.
B. 90.
C. 100.
D. 70.

Câu 14. 5 x 6 bằng bao nhiêu?
A. 35.
B. 30.
C. 25.
D. 40.

Câu 15. Nếu An có 12 viên bi và cho bạn 5 viên, An còn lại bao nhiêu viên bi?
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5.

Câu 16. Số nào chia hết cho 2?
A. 57.
B. 75.
C. 64.
D. 89.

Câu 17. 100 – 37 bằng bao nhiêu?
A. 63.
B. 67.
C. 57.
D. 62.

Câu 18. Một tuần có bao nhiêu ngày?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.

Câu 19. 10 x 10 bằng bao nhiêu?
A. 1000.
B. 10.
C. 110.
D. 100.

Câu 20. Đơn vị đo độ dài nào lớn hơn?
A. mét.
B. xen-ti-mét.
C. mi-li-mét.
D. đề-xi-mét.

Câu 21. 36 chia cho 6 bằng bao nhiêu?
A. 5.
B. 8.
C. 6.
D. 7.

Câu 22. Trong các số sau, số nào là số lẻ?
A. 22.
B. 35.
C. 40.
D. 60.

Câu 23. Nếu mỗi hộp có 4 cái bánh, 5 hộp như vậy có tất cả bao nhiêu cái bánh?
A. 20.
B. 25.
C. 24.
D. 18.

Câu 24. Phép nhân nào sau đây cho kết quả bằng 18?
A. 2 x 9.
B. 3 x 6.
C. 4 x 5.
D. 2 x 8.

Câu 25. Nếu Nam có 48 viên bi, chia đều cho 6 bạn, mỗi bạn được bao nhiêu viên bi?
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: