Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 3 – Từ vựng và ngữ âm là một trong những đề thi thuộc Unit 3 – My week trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là phần bài tập quan trọng giúp học sinh rèn luyện vốn từ vựng liên quan đến các ngày trong tuần và các hoạt động thường ngày, đồng thời luyện phát âm chuẩn các từ quen thuộc, hỗ trợ việc nghe – nói tiếng Anh hiệu quả hơn.
Trong phần Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 3 – Từ vựng và ngữ âm, học sinh cần nắm vững:
- Từ vựng chỉ ngày trong tuần: Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday.
- Từ chỉ hoạt động hàng ngày trong tuần như: play football, go swimming, visit grandparents, do homework, go to the zoo…
- Cách đọc và phát âm đúng các từ có âm cuối -s, -es (như: plays, watches, goes).
- Phân biệt các âm đơn giản như /s/ – /z/, /g/ – /k/, và nhận diện từ vựng qua âm thanh hoặc tranh minh họa.
Các dạng bài phổ biến trong đề bao gồm: chọn từ đúng theo tranh, khoanh từ có cách phát âm khác, nối từ với nghĩa hoặc hình ảnh, và chọn từ phù hợp với ngữ cảnh câu.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn bắt đầu luyện tập phần từ vựng và ngữ âm với chủ đề “My week” để nâng cao kỹ năng tiếng Anh một cách vui nhộn và hiệu quả!
Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 3 – Từ vựng và ngữ âm
Câu 1 : Odd one out.
A. Singapore
B. Japan
C. Australia
D. study
Câu 2 : Odd one out.
A. Monday
B. Thursday
C. Wednesday
D. Sunday
Câu 3 : Odd one out.
A. listen
B. study
C. do
D. weekend
Câu 4 : Odd one out.
A. week
B. Tuesday
C. Sunday
D. Saturday
Câu 5 : Choose the missing letter.
Thu _ sday
A. s
B. d
C. r
Câu 6 : Choose the missing letter.
We _ nesday
A. d
B. b
C. p
Câu 7 : Choose the missing letter.
F _ iday
A. r
B. s
C. p
Câu 8 : Choose the missing letter.
Sun _ ay
A. k
B. m
C. d
Câu 9 : Choose the missing letter.
M _ nday
A. e
B. o
C. a
Câu 10 : Chọn từ có âm /eɪ/ khác với các từ còn lại.
A. day
B. play
C. study
D. way
Câu 11 : Chọn từ có âm /ʌ/ khác với các từ còn lại.
A. Sunday
B. Monday
C. play
D. study
Câu 12 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. Monday
B. Thursday
C. Saturday
D. Sunday
Câu 13 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. Wednesday
B. Australia
C. Singapore
D. Vietnam
Câu 14 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “weekend”.
A. ngày trong tuần
B. cuối tuần
C. ngày hôm nay
D. ngày mai
Câu 15 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “study”.
A. học
B. chơi
C. làm
D. nghe
Câu 16 : Chọn từ chỉ một môn học.
A. days
B. weeks
C. Maths
D. weekends
Câu 17 : Chọn từ chỉ nhiều ngày trong tuần.
A. Tuesdays
B. Monday
C. Saturday
D. Sunday
Câu 18 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm cuối /s/ hoặc /z/.
A. plays
B. studies
C. likes
D. visits
Câu 19 : Chọn từ có nghĩa là “thứ ba”.
A. Monday
B. Tuesday
C. Wednesday
D. Thursday
Câu 20 : Chọn từ có nghĩa là “thứ bảy”.
A. Friday
B. Saturday
C. Sunday
D. Monday