Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 4 – Từ vựng và ngữ âm là một trong những đề thi thuộc Unit 4 – My birthday party trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là phần bài tập giúp học sinh mở rộng vốn từ vựng và luyện phát âm xoay quanh chủ đề bữa tiệc sinh nhật – một chủ đề quen thuộc và đầy hứng thú với lứa tuổi tiểu học.
Trong phần Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 4 – Từ vựng và ngữ âm, học sinh cần ghi nhớ và sử dụng thành thạo:
- Từ vựng liên quan đến tiệc sinh nhật như: birthday, cake, balloons, party, present, invitation, candles, song…
- Các tháng trong năm (January → December) và số thứ tự dùng cho ngày (first, second, third…).
- Phát âm đúng các từ có âm đầu như /b/, /p/, /k/, /d/ và âm cuối như /s/, /z/, đặc biệt trong từ số nhiều.
- Nhận biết và đánh vần từ dựa trên âm thanh hoặc tranh minh họa.
Các dạng bài thường gặp trong đề thi gồm: nối từ với hình ảnh, khoanh tròn từ phát âm khác, điền từ phù hợp, chọn từ đúng theo ngữ cảnh, và tìm từ không cùng nhóm.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn luyện tập đề thi từ vựng và ngữ âm trong Unit 4 để nâng cao khả năng tiếng Anh của bạn một cách tự nhiên và đầy niềm vui!
Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 4 – Từ vựng và ngữ âm
Câu 1 : Chọn từ có âm /aɪ/ khác với các từ còn lại.
A. like
B. bike
C. much
D. kite
Câu 2 : Chọn từ có âm /eɪ/ khác với các từ còn lại.
A. cake
B. name
C. want
D. date
Câu 3 : Chọn từ có âm /ɒ/ khác với các từ còn lại.
A. hot
B. not
C. want
D. pot
Câu 4 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. birthday
B. balloon
C. invite
D. present
Câu 5 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. party
B. surprise
C. present
D. candle
Câu 6 : Tìm từ có nghĩa là “bữa tiệc”.
A. gift
B. party
C. friend
D. cake
Câu 7 : Tìm từ có nghĩa là “món quà”.
A. present
B. balloon
C. candle
D. drink
Câu 8 : Chọn từ chỉ đồ ăn.
A. sing
B. dance
C. cake
D. play
Câu 9 : Chọn từ chỉ đồ uống.
A. open
B. close
C. juice
D. happy
Câu 10 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “balloon”.
A. bánh
B. bóng bay
C. nến
D. quà
Câu 11 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “candle”.
A. nước ép
B. quà
C. nến
D. bạn bè
Câu 12 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm cuối /s/ hoặc /z/.
A. likes
B. wants
C. invites
D. opens
Câu 13 : Chọn từ có nghĩa là “mời”.
A. invite
B. thank
C. receive
D. give
Câu 14 : Chọn từ có nghĩa là “nhận”.
A. give
B. buy
C. receive
D. make
Câu 15 : Chọn từ có nghĩa là “thổi”.
A. cut
B. eat
C. blow
D. drink
Câu 16 : Chọn từ có âm /uː/ khác với các từ còn lại.
A. juice
B. blue
C. cut
D. fruit
Câu 17 : Chọn từ có âm /ʊ/ khác với các từ còn lại.
A. good
B. look
C. cake
D. book
Câu 18 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. music
B. guitar
C. surprise
D. delicious
Câu 19 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. happy
B. receive
C. present
D. children
Câu 20 : Chọn từ có nghĩa là “hát”.
A. sing
B. dance
C. play
D. eat