Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 5 – Ngữ pháp là một trong những đề thi thuộc Unit 5 – Things we can do trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là phần ngữ pháp quan trọng giúp học sinh luyện tập cách diễn đạt khả năng làm một việc gì đó bằng cách sử dụng cấu trúc với động từ “can”, từ đó phát triển kỹ năng giao tiếp cơ bản bằng tiếng Anh.

Trong phần Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 5 – Ngữ pháp, học sinh cần nắm vững các điểm ngữ pháp sau:

  • Cấu trúc câu với can để diễn tả khả năng:
    I can swim. / She can sing. / They can dance.
  • Câu phủ định và nghi vấn với can:
    I can’t ride a bike. / Can he draw? – Yes, he can. / No, he can’t.
  • Cách dùng đại từ nhân xưng (I, you, he, she, we, they) đúng trong câu.
  • Cách trả lời ngắn với can và can’t.

Các dạng câu hỏi thường gặp trong đề: chọn đáp án đúng, hoàn thành câu, sắp xếp từ thành câu, nối câu hỏi với câu trả lời, và sửa lỗi sai trong câu.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá ngay đề thi thú vị này để rèn luyện ngữ pháp tiếng Anh về khả năng – một chủ điểm giao tiếp thiết thực trong cuộc sống hằng ngày!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 5 – Ngữ pháp

Câu 1 : What _____ you do?
A. can
B. are
C. does

Câu 2 : Can you ____ a horse?
A. ride
B. fiding
C. rides

Câu 3 : Can you cook? – No, I ____.
A. can
B. don’t
C. can’t

Câu 4 : She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano.
A. play – play
B. playing – playing
C. plays – plays

Câu 5 : _____ he swim? – Yes, he can.
A. Do
B. Does
C. Can

Câu 6 : They can _____ English very well.
A. speak
B. speaking
C. speaks

Câu 7 : Can you _____ a picture?
A. draw
B. drawing
C. draws

Câu 8 : She can’t _____ a bike.
A. ride
B. riding
C. rides

Câu 9 : _____ they play football? – No, they can’t.
A. Do
B. Are
C. Can

Câu 10 : He can _____ very fast.
A. run
B. running
C. runs

Câu 11 : Can she _____ a song?
A. sing
B. singing
C. sings

Câu 12 : We can’t _____ a kite.
A. fly
B. flying
C. flies

Câu 13 : _____ you help me? – Yes, I can.
A. Are
B. Do
C. Can

Câu 14 : They can _____ the piano.
A. play
B. playing
C. plays

Câu 15 : Can he _____ a car?
A. drive
B. driving
C. drives

Câu 16 : She can’t _____ very well.
A. dance
B. dancing
C. dances

Câu 17 : _____ she cook? – Yes, she can.
A. Does
B. Is
C. Can

Câu 18 : He can _____ a story.
A. write
B. writing
C. writes

Câu 19 : Can they _____ a tree?
A. climb
B. climbing
C. climbs

Câu 20 : We can’t _____ very loudly.
A. shout
B. shouting
C. shouts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: