Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 5 – Từ vựng và ngữ âm

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 5 – Từ vựng và ngữ âm là một trong những đề thi thuộc Unit 5 – Things we can do trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là nội dung quan trọng giúp học sinh rèn luyện và ghi nhớ từ vựng liên quan đến các hoạt động có thể làm, đồng thời luyện phát âm đúng các từ quen thuộc, hỗ trợ kỹ năng nghe – nói hiệu quả trong thực tế.

Trong phần Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 5 – Từ vựng và ngữ âm, học sinh cần nắm vững:

  • Từ vựng về các khả năng và hoạt động như: swim, sing, dance, ride a bike, read, draw, play the guitar…
  • Cách phát âm các động từ có âm đầu /s/, /d/, /r/, /pl/, và các âm cuối như /ŋ/ (trong sing) hoặc /t/ (trong paint).
  • Nhận diện từ vựng qua tranh ảnh, âm thanh hoặc câu ngữ cảnh.
  • Kỹ năng phân biệt từ gần giống về phát âm và nghĩa.

Các dạng bài thường gặp trong đề: chọn từ đúng theo tranh, khoanh từ phát âm khác, nối từ với nghĩa, chọn từ phù hợp để hoàn thành câu, và tìm từ không cùng nhóm.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá đề thi từ vựng và ngữ âm của Unit 5 để nâng cao khả năng tiếng Anh thông qua các hoạt động vui học đầy hấp dẫn nhé!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 5 – Từ vựng và ngữ âm

Câu 1 : _____ the guitar.
A. do
B. play
C. make

Câu 2 : _____ a bike
A. go
B. play
C. ride

Câu 3 : _____ badminton
A. do
B. play
C. make

Câu 4 : play _____ piano
A. a
B. some
C. the

Câu 5 : _____ skate
A. roller
B. riding
C. draw

Câu 6 : Chọn từ có âm /ɪ/ khác với các từ còn lại.
A. swim
B. sing
C. ride
D. drink

Câu 7 : Chọn từ có âm /aɪ/ khác với các từ còn lại.
A. ride
B. kite
C. swim
D. bike

Câu 8 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. roller
B. guitar
C. piano
D. badminton

Câu 9 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. singer
B. musician
C. dancer
D. writer

Câu 10 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “draw”.
A. vẽ
B. lái
C. trượt
D. hát

Câu 11 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “drive”.
A. vẽ
B. lái
C. trượt
D. hát

Câu 12 : Chọn từ chỉ một hoạt động thể thao.
A. sing
B. swim
C. draw
D. write

Câu 13 : Chọn từ chỉ một loại nhạc cụ.
A. dance
B. drive
C. guitar
D. roller skate

Câu 14 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm cuối /k/.
A. speak
B. cook
C. rides
D. walk

Câu 15 : Chọn từ có nghĩa là “hát”.
A. sing
B. dance
C. draw
D. ride

Câu 16 : Chọn từ có nghĩa là “nhảy”.
A. sing
B. dance
C. draw
D. drive

Câu 17 : Chọn từ có âm /æ/ khác với các từ còn lại.
A. can
B. dance
C. see
D. fast

Câu 18 : Chọn từ có âm /iː/ khác với các từ còn lại.
A. see
B. speak
C. can
D. musician

Câu 19 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. singer
B. guitar
C. badminton
D. musician

Câu 20 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. roller
B. writer
C. dancer
D. singer

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: