Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 6 – Từ vựng và ngữ âm là một trong những đề thi thuộc Unit 6 – Our school facilities trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là phần luyện tập nhằm giúp học sinh ghi nhớ và sử dụng chính xác từ vựng liên quan đến các cơ sở vật chất trong trường học như library (thư viện), computer room (phòng máy tính), playground (sân chơi), music room (phòng nhạc)… Bên cạnh đó, phần ngữ âm cũng đóng vai trò quan trọng trong việc giúp học sinh phát âm đúng và nhận biết âm thanh trong từ.
Trong đề thi này, học sinh cần chú ý:
- Ghi nhớ đúng cách viết và nghĩa của các từ vựng trong bài.
- Phân biệt và phát âm chính xác các cặp âm gần giống nhau, ví dụ như /l/ và /r/, hoặc các từ có âm kết thúc là /s/, /z/, /iz/.
- Luyện tập nhận diện từ qua tranh và âm thanh.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 6 – Từ vựng và ngữ âm
Câu 1 : Choose the correct letter to complete the words. roo_
A. m
B. n
C. d
Câu 2 : Choose the correct letter to complete the words. to_n
A. m
B. u
C. w
Câu 3 : Choose the correct letter to complete the words. play_round
A. g
B. h
C. r
Câu 4 : Choose the correct letter to complete the words. g_rden
A. a
B. o
C. u
Câu 5 : Choose the correct letter to complete the words. c_mputer
A. o
B. u
C. e
Câu 6 : Choose the correct letter to complete the words. libr_ry
A. a
B. a
C. e
Câu 7 : Chọn từ có âm /uː/ khác với các từ còn lại.
A. school
B. room
C. garden
D. pool
Câu 8 : Chọn từ có âm /ʊ/ khác với các từ còn lại.
A. book
B. look
C. table
D. cook
Câu 9 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. garden
B. computer
C. library
D. canteen
Câu 10 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. classroom
B. playground
C. blackboard
D. teacher
Câu 11 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “library”.
A. phòng học
B. thư viện
C. nhà ăn
D. sân chơi
Câu 12 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “canteen”.
A. thư viện
B. nhà ăn
C. phòng máy tính
D. phòng tập thể dục
Câu 13 : Chọn từ chỉ một phòng ở trường.
A. classroom
B. students
C. teachers
D. books
Câu 14 : Chọn từ chỉ một vật dụng trong lớp học.
A. playground
B. blackboard
C. canteen
D. library
Câu 15 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm cuối /z/.
A. chairs
B. books
C. tables
D. computers
Câu 16 : Chọn từ có nghĩa là “bàn”.
A. table
B. chair
C. board
D. book
Câu 17 : Chọn từ có nghĩa là “ghế”.
A. table
B. chair
C. pen
D. ruler
Câu 18 : Chọn từ có âm /ɔː/ khác với các từ còn lại.
A. board
B. floor
C. book
D. door
Câu 19 : Chọn từ có âm /eə/ khác với các từ còn lại.
A. chair
B. hair
C. school
D. pair
Câu 20 : Chọn từ có nghĩa là “sân chơi”.
A. playground
B. garden
C. hall
D. room