Trắc nghiệm Toán 5 Bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 5: Bài 1 – Ôn tập số tự nhiên và các phép tính là một trong những đề thi thuộc Chương 1 – Ôn tập và bổ sung trong chương trình Toán lớp 5. Đây là phần mở đầu quan trọng giúp học sinh củng cố lại các kiến thức cơ bản về số tự nhiên và các phép tính cộng, trừ, nhân, chia đã học từ những lớp trước.

Trong bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững kiến thức:

  • Cách viết và đọc số tự nhiên
  • Xác định giá trị của chữ số trong một số
  • Thực hiện chính xác các phép tính với số tự nhiên

👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính

Câu 1: Số nào sau đây là số có sáu chữ số?
A. 99999
B. 100000
C. 1000000
D. 9999999

Câu 2: Chữ số 8 trong số 823 456 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục nghìn
B. Hàng trăm nghìn
C. Hàng triệu
D. Hàng nghìn

Câu 3: Phép tính nào sau đây có kết quả lớn nhất?
A. \( 123 + 456 \)
B. \( 789 – 123 \)
C. \( 12 \times 56 \)
D. \( 999 : 3 \)

Câu 4: Tìm x biết: \( x \div 7 = 8 \)
A. 1
B. 15
C. 54
D. 56

Câu 5: Số nào sau đây là số tròn trăm?
A. 125
B. 349
C. 500
D. 672

Câu 6: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là số nào?
A. 90
B. 98
C. 99
D. 100

Câu 7: Trong số 678 901, chữ số nào thuộc hàng chục?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 0

Câu 8: Kết quả của phép tính \( 250 \times 4 \) là:
A. 254
B. 900
C. 1000
D. 2504

Câu 9: Tìm x biết: \( 28 – x = 13 \)
A. 10
B. 15
C. 41
D. 51

Câu 10: Số nào sau đây chia hết cho 3?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 14

Câu 11: Tính giá trị biểu thức: \( 36 \div (9 – 5) \)
A. 1
B. 5
C. 9
D. 32

Câu 12: Số nào sau đây là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số?
A. 100
B. 101
C. 102
D. 103

Câu 13: Trong phép cộng, số 0 có vai trò gì?
A. Số hạng
B. Số trung hòa
C. Tổng
D. Số bị trừ

Câu 14: Kết quả của phép tính \( 50 + 50 \times 2 \) là:
A. 100
B. 150
C. 150
D. 200

Câu 15: Tìm x biết: \( x + x = 24 \)
A. 6
B. 8
C. 12
D. 48

Câu 16: Số nào sau đây vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 và vừa chia hết cho 5?
A. 15
B. 20
C. 30
D. 45

Câu 17: Tính nhanh: \( 5 \times 9 \times 2 \times 5 \)
A. 90
B. 225
C. 450
D. 900

Câu 18: Số liền sau của số 999 là số nào?
A. 998
B. 1000
C. 1001
D. 1002

Câu 19: Phép tính nào sau đây có số bị chia là 72 và số chia là 9?
A. \( 9 \div 72 \)
B. \( 72 \div 9 \)
C. \( 72 – 9 \)
D. \( 72 + 9 \)

Câu 20: Tính: \( (100 – 20) \div 4 \)
A. 5
B. 20
C. 25
D. 80

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: