Câu hỏi trắc nghiệm Luật doanh nghiệp – Đề số 6

Năm thi: 2023
Môn học: Luật doanh nghiệp
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Đỗ Thị Dung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật doanh nghiệp
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Đỗ Thị Dung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật

Mục Lục

Trắc nghiệm Luật doanh nghiệp đề số 6 là một trong những bài kiểm tra quan trọng trong bộ môn Luật doanh nghiệp dành cho sinh viên ngành Luật tại các trường đại học có đào tạo về chuyên ngành này. Đề thi này được thiết kế để đánh giá kiến thức của sinh viên về các quy định, nguyên tắc và pháp luật liên quan đến hoạt động kinh doanh tại Việt Nam. Giảng viên phụ trách môn học này là TS Đỗ Thị Dung, một chuyên gia về Luật Kinh doanh tại trường Đại học Luật Hà Nội, đã tổng hợp những câu hỏi sát với thực tiễn để kiểm tra khả năng áp dụng lý thuyết vào các tình huống pháp lý cụ thể. Đề thi này đặc biệt phù hợp cho sinh viên năm thứ ba và thứ tư, khi họ đã tích lũy đủ kiến thức cơ bản và bắt đầu tiếp cận các vấn đề chuyên sâu trong ngành. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

Câu hỏi trắc nghiệm Luật doanh nghiệp – Đề số 6

Câu 1: Chủ doanh nghiệp tư nhân không được đồng thời là:
A. Chủ hộ kinh doanh
B. Thành viên công ty hợp danh
C. Chủ một doanh nghiệp tư nhân khác
D. A, B, C đúng

Câu 2: Hộ kinh doanh sử dụng từ bao nhiêu lao động trở lên phải đăng ký thành lập doanh nghiệp?
A. 5 lao động thường xuyên
B. 10 lao động thường xuyên
C. 20 lao động không thường xuyên
D. 100 lao động không thường xuyên

Câu 3: Công ty cổ phần X đang dự định bán một tài sản có giá trị là 5% tổng giá trị tài sản của công ty cho ông Bình là cổ đông sáng lập của công ty. Ông Bình sở hữu 15% cổ phần của công ty. Ai được quyền quyết định giao dịch này?
A. Chủ tịch Hội đồng quản trị
B. Hội đồng quản trị
C. Các cổ đông sáng lập còn lại

Câu 4: Luật Doanh nghiệp 2014 có hiệu lực từ thời điểm nào?
A. Ngày 26 tháng 11 năm 2014
B. Ngày 31 tháng 12 năm 2014
C. Ngày 01 tháng 07 năm 2015
D. Ngày 01 tháng 01 năm 2016

Câu 5: Doanh nghiệp nào dưới đây không có tư cách pháp nhân:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty cổ phần
C. Công ty hợp danh
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn

Câu 6: Chị A là người bán hàng rong, quà vặt có thu nhập thấp. Anh B là người buôn chuyến. Chị C là người mở công ty TNHH bán lẻ linh kiện máy tính. Đối tượng nào là đối tượng phải đăng ký kinh doanh?
A. Chị A
B. Anh B
C. Chị C
D. Không ai phải đăng ký kinh doanh

Câu 7: Ai không được nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết?
A. Tổ chức được Chính phủ ủy quyền
B. Cổ đông sáng lập
C. Cổ đông phổ thông

Câu 8: Khi doanh nghiệp A muốn giải thể, nếu pháp luật yêu cầu đăng báo thì quyết định giải thể doanh nghiệp A phải được đăng ít nhất trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử trong mấy số báo?
A. Trong 1 số
B. Trong 2 số liên tiếp
C. Trong 3 số liên tiếp
D. Tất cả đều sai

Câu 9: Một cá nhân được thành lập tối đa bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân?
A. 01 doanh nghiệp tư nhân
B. 02 doanh nghiệp tư nhân
C. Không hạn chế
D. Cá nhân không có quyền thành lập

Câu 10: Ông Bình là thành viên của công ty TNHH hai thành viên Cát Lợi. Tháng 10/2018, ông Bình qua đời không để lại di chúc, ông có 2 người con trai. Vậy 2 người con trai của ông Bình có đương nhiên trở thành thành viên của công ty TNHH 2 thành viên Cát Lợi không?
A. Có
B. Không

Câu 11: Trường hợp nào sau đây được phép mở doanh nghiệp tư nhân:
A. Sĩ quan, hạ sĩ quan trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân VN
B. Cá nhân người nước ngoài
C. Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DN 100% vốn sở hữu nhà nước
D. Người đang chấp hành hình phạt tù

Câu 12: Điều kiện nào không có trong điều kiện đăng ký kinh doanh:
A. Phải có logo của doanh nghiệp
B. Tên doanh nghiệp tư nhân phải viết được bằng tiếng Việt
C. Không được đặt tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký
D. Tên tiếng nước ngoài của doanh nghiệp phải được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt của doanh nghiệp trên các giấy tờ giao dịch

Câu 13: Khi một doanh nghiệp muốn giải thể, trong thời hạn 7 ngày làm việc thông qua quyết định giải thể, nếu pháp luật yêu cầu đăng báo điện tử hoặc 1 tờ báo thì phải đăng:
A. Trong 1 số
B. Trong 2 số liên tiếp
C. Trong 3 số liên tiếp
D. Tất cả đều sai

Câu 14: Đặc điểm hộ kinh doanh:
A. Do một cá nhân là công dân VN, 1 nhóm người, 1 hộ gia đình làm chủ
B. Không có con dấu
C. Sử dụng không quá mười lao động
D. Tất cả những đặc điểm trên

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hộ kinh doanh chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm duy nhất
B. Hộ kinh doanh không phải đóng thuế
C. Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao động của hộ kinh doanh
D. Hộ kinh doanh có thể do một cá nhân làm chủ và chịu trách nhiệm vô hạn

Câu 16: Những người nào không được đăng ký hộ kinh doanh:
A. Người chưa thành niên
B. Người đang chấp hành hình phạt tù
C. Người bị tước quyền hành nghề
D. Tất cả những người trên

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tên riêng hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã được đăng ký trong phạm vi tỉnh
B. Tên riêng hộ kinh doanh không bắt buộc phải viết bằng tiếng Việt
C. Tên riêng hộ kinh doanh phải phát âm được
D. Tên riêng hộ kinh doanh không được kèm theo chữ số và ký hiệu

Câu 18: Trong thời gian bao lâu, kể từ ngày nhận hồ sơ xin đăng ký kinh doanh, nếu không hợp lệ, cơ quan kinh doanh phải gửi văn bản yêu cầu bổ sung sửa đổi cho người thành lập:
A. 3 ngày
B. 5 ngày
C. 7 ngày
D. 10 ngày

Câu 19: Vào thời điểm nào, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi danh sách hộ kinh doanh đã đăng ký cho phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh, cơ quan thuế cùng cấp và sở chuyên ngành:
A. Tuần thứ 1 hằng tháng
B. Tuần thứ 2 hằng tháng
C. Tuần thứ 3 hằng tháng
D. Tuần thứ 4 hằng tháng

Câu 20: Thời gian tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh không quá:
A. 1 tháng
B. 3 tháng
C. 6 tháng
D. 1 năm

Câu 21: Đối với hộ kinh doanh buôn chuyến, kinh doanh lưu động thì phải chọn địa điểm để đăng ký kinh doanh:
A. Đăng ký hộ khẩu thường trú
B. Địa điểm thường xuyên kinh doanh
C. Địa điểm thu mua giao dịch
D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Doanh nghiệp tư nhân là loại hình doanh nghiệp do một cá nhân là chủ sở hữu. Tính chất một chủ này thể hiện ở tất cả các phương diện nên có thể nói, doanh nghiệp tư nhân có sự độc lập về tài sản. Phát biểu này:
A. Đúng
B. Sai

Câu 23: Cá nhân có thể đăng ký kinh doanh (làm chủ doanh nghiệp) hiện nay là:
A. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
B. Công dân Việt Nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam
C. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài đều có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân, trừ một số trường hợp do pháp luật quy định
D. Cả a, b, c

Câu 24: Một trong những quyền cơ bản của doanh nghiệp tư nhân là “chiếm hữu, định đoạt tài sản của doanh nghiệp”:
A. Đúng
B. Sai

Câu 25: Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng ký kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong vòng bao nhiêu ngày?
A. 1 tuần (7 ngày)
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày

Câu 26: Tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp được quy định như thế nào?
A. Không được đặt trước tên tiếng Việt trong cùng một bảng hiệu (nếu doanh nghiệp đó muốn để cùng lúc 2 tên)
B. Có thể được dịch từ tên tiếng Việt sang
C. In hoặc viết cùng khổ chữ với tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp tại cơ sở của doanh nghiệp đó hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do doanh nghiệp đó phát hành
D. a, b, c đều sai

Câu 27: Vợ (là một cán bộ công chức) của một cán bộ lãnh đạo trong một doanh nghiệp 100% vốn sở hữu nhà nước có được thành lập doanh nghiệp không:
A. Có
B. Không

Câu 28: Trong quá trình cho thuê doanh nghiệp, trách nhiệm của chủ doanh nghiệp như thế nào?
A. Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
B. Phải chịu trách nhiệm 1 phần
C. Phải chịu trách nhiệm nếu 2 bên thỏa thuận
D. Phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật

Câu 29: Sau khi bán doanh nghiệp, trách nhiệm của chủ DNTN cũ như thế nào?
A. Chuyển hết trách nhiệm sang người chủ mới
B. Vẫn có trách nhiệm liên đới
C. Chịu trách nhiệm với những khoản nợ và nghĩa vụ khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện trừ trường hợp có thỏa thuận
D. Tất cả các ý trên đều

Câu 30: Trong quá trình hoạt động vốn đầu tư của doanh nghiệp có thể tăng giảm như thế nào?
A. Chỉ được tăng lên
B. Chỉ được giảm xuống
C. Có thể tăng và giảm vốn
D. Được tăng hoặc giảm vốn. Trong trường hợp giảm vốn đầu tư thấp hơn vốn đầu tư thì phải đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh

Câu 31: Đối tượng nào sau đây không phải là hộ kinh doanh:
A. Các gia đình sản xuất
B. Các hộ gia đình sản xuất muối, nông-lâm-ngư nghiệp
C. Những người bán hàng rong
D. Tất cả các đối tượng trên

Câu 32: Trước đây vợ chồng anh A mở một quán cơm ở Q1. Hiện nay do tình hình buôn bán thuận lợi nên anh A từ tự tay làm lấy mọi việc, anh thuê thêm 2 phụ bếp, 4 phục vụ và 4 tạp vụ. Vậy hình thức kinh doanh của anh A hiện nay được coi là:
A. Hộ kinh doanh
B. Cá nhân kinh doanh

Câu 33: Hộ kinh doanh và doanh nghiệp được phân biệt với nhau bởi:
A. Quy mô kinh doanh
B. Số lượng cơ sở
C. Số lượng lao động thuê mướn
D. Cả 3 yếu tố trên

Câu 34: Theo quy định thì tên riêng của hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã đăng ký trong phạm vi:
A. Xã, phường
B. Quận, huyện
C. Tỉnh, thành phố
D. Toàn quốc

Câu 35: Hộ kinh doanh các ngành nghề không cần điều kiện được phép tiến hành kinh doanh sau khi nộp đủ hồ sơ:
A. 5 ngày
B. 1 ngày
C. 1 tháng
D. Khác

Câu 36: Thời hạn tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh không được quá:
A. 30 ngày
B. 3 tháng
C. 6 tháng
D. 1 năm

Câu 37: Luật Doanh nghiệp trước 1999 phân biệt DNTN và hộ kinh doanh bởi:
A. Mức vốn pháp định
B. Tư cách pháp nhân
C. Quy mô
D. Phạm vi chịu trách nhiệm

Câu 38: Hộ kinh doanh là đơn vị kinh doanh nhỏ nhất, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hộ kinh doanh chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm duy nhất
B. Hộ kinh doanh không phải đóng thuế
C. Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao động của hộ kinh doanh
D. Hộ kinh doanh có thể do một cá nhân làm chủ và chịu trách nhiệm vô hạn

Câu 40: Theo điều 141 luật doanh nghiệp năm 2005 thì doanh nghiệp tư nhân là do… làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng… của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp:
A. cá nhân, một phần tài sản
B. tổ chức, toàn bộ tài sản
C. tổ chức, toàn bộ tài sản
D. cá nhân, toàn bộ tài sản

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)