Trắc nghiệm Toán lớp 5: Bài 2 – Ôn tập phân số là một trong những đề thi thuộc Chương 1 – Ôn tập và bổ sung trong chương trình Toán lớp 5. Bài ôn tập này giúp học sinh củng cố lại các kiến thức về phân số, các phép tính với phân số đã được học ở lớp dưới, chuẩn bị cho các bài học tiếp theo về số thập phân và tỉ số phần trăm.
Trong bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững kiến thức:
- Khái niệm phân số, tử số và mẫu số
- So sánh phân số, rút gọn phân số
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 2: Ôn tập phân số
Câu 1: Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
A. \( \dfrac{2}{4} \)
B. \( \dfrac{6}{9} \)
C. \( \dfrac{3}{5} \)
D. \( \dfrac{10}{15} \)
Câu 2: Tử số của phân số \( \dfrac{7}{12} \) là số nào?
A. 12
B. 7
C. 19
D. 5
Câu 3: Hai phân số \( \dfrac{1}{3} \) và \( \dfrac{2}{6} \) có bằng nhau không?
A. Có
B. Không
C. Không thể so sánh
D. Cả A và B đều sai
Câu 4: Rút gọn phân số \( \dfrac{12}{18} \) ta được phân số tối giản nào?
A. \( \dfrac{6}{9} \)
B. \( \dfrac{2}{3} \)
C. \( \dfrac{3}{2} \)
D. \( \dfrac{4}{6} \)
Câu 5: Quy đồng mẫu số hai phân số \( \dfrac{1}{4} \) và \( \dfrac{2}{3} \) ta được mẫu số chung nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 12
Câu 6: Kết quả của phép cộng \( \dfrac{2}{5} + \dfrac{1}{5} \) là bao nhiêu?
A. \( \dfrac{2}{25} \)
B. \( \dfrac{3}{10} \)
C. \( \dfrac{3}{5} \)
D. \( \dfrac{1}{5} \)
Câu 7: Kết quả của phép trừ \( \dfrac{5}{7} – \dfrac{2}{7} \) là bao nhiêu?
A. \( \dfrac{3}{7} \)
B. \( \dfrac{7}{7} \)
C. \( \dfrac{3}{49} \)
D. \( \dfrac{7}{14} \)
Câu 8: Kết quả của phép nhân \( \dfrac{3}{4} \times \dfrac{2}{5} \) là bao nhiêu?
A. \( \dfrac{5}{9} \)
B. \( \dfrac{6}{20} \)
C. \( \dfrac{3}{10} \)
D. \( \dfrac{5}{20} \)
Câu 9: Kết quả của phép chia \( \dfrac{4}{9} \div \dfrac{2}{3} \) là bao nhiêu?
A. \( \dfrac{8}{27} \)
B. \( \dfrac{2}{3} \)
C. \( \dfrac{6}{12} \)
D. \( \dfrac{12}{18} \)
Câu 10: Phân số nào lớn hơn phân số \( \dfrac{1}{2} \)?
A. \( \dfrac{2}{4} \)
B. \( \dfrac{3}{8} \)
C. \( \dfrac{3}{5} \)
D. \( \dfrac{2}{5} \)
Câu 11: Phân số nào bé hơn phân số \( \dfrac{2}{3} \)?
A. \( \dfrac{1}{2} \)
B. \( \dfrac{3}{4} \)
C. \( \dfrac{5}{6} \)
D. \( \dfrac{7}{9} \)
Câu 12: Tìm phân số bằng phân số \( \dfrac{3}{4} \) và có mẫu số là 20.
A. \( \dfrac{3}{20} \)
B. \( \dfrac{4}{20} \)
C. \( \dfrac{15}{20} \)
D. \( \dfrac{16}{20} \)
Câu 13: Tính: \( \dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{3} \)
A. \( \dfrac{1}{5} \)
B. \( \dfrac{2}{5} \)
C. \( \dfrac{5}{6} \)
D. \( \dfrac{2}{6} \)
Câu 14: Tính: \( \dfrac{3}{4} – \dfrac{1}{2} \)
A. \( \dfrac{2}{2} \)
B. \( \dfrac{1}{4} \)
C. \( \dfrac{2}{4} \)
D. \( \dfrac{1}{2} \)
Câu 15: Tính: \( \dfrac{2}{3} \times \dfrac{3}{2} \)
A. \( \dfrac{5}{5} \)
B. \( 1 \)
C. \( \dfrac{6}{5} \)
D. \( \dfrac{5}{6} \)
Câu 16: Tính: \( \dfrac{5}{8} \div \dfrac{1}{4} \)
A. \( \dfrac{5}{32} \)
B. \( \dfrac{1}{2} \)
C. \( \dfrac{5}{2} \)
D. \( \dfrac{8}{20} \)
Câu 17: Phân số nào sau đây là phân số lớn nhất?
A. \( \dfrac{1}{2} \)
B. \( \dfrac{2}{3} \)
C. \( \dfrac{3}{4} \)
D. \( \dfrac{4}{5} \)
Câu 18: Phân số nào sau đây là phân số bé nhất?
A. \( \dfrac{1}{5} \)
B. \( \dfrac{1}{4} \)
C. \( \dfrac{1}{3} \)
D. \( \dfrac{1}{2} \)
Câu 19: Tìm x biết: \( x + \dfrac{1}{3} = \dfrac{2}{3} \)
A. \( \dfrac{3}{3} \)
B. \( \dfrac{1}{3} \)
C. \( \dfrac{2}{6} \)
D. \( \dfrac{3}{6} \)
Câu 20: Tìm x biết: \( x \times \dfrac{2}{5} = \dfrac{4}{5} \)
A. \( \dfrac{8}{25} \)
B. \( 2 \)
C. \( \dfrac{2}{5} \)
D. \( \dfrac{6}{5} \)