Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 – Bài 15: Cuốn sách của em là một trong những đề bài thú vị nằm trong Chương 2: Đi học vui sao của chương trình Tiếng Việt lớp 2.
Ở bài học này, học sinh sẽ được khám phá vẻ đẹp của sách vở – người bạn thân thiết trong hành trình học tập. Để làm tốt đề trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2: Cuốn sách của em, các em cần nắm vững các kiến thức như: biết giữ gìn sách vở, trân trọng giá trị của sách, hiểu được nội dung câu chuyện hoặc đoạn văn miêu tả sách, luyện kỹ năng đọc hiểu và trả lời câu hỏi theo nội dung bài. Đây là dạng đề giúp học sinh phát triển tình yêu với việc đọc sách, đồng thời rèn luyện khả năng sử dụng từ ngữ chính xác và sinh động.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá ngay đề thi này và cùng thử sức với những câu hỏi hấp dẫn nhé!
Câu 1. Câu “Cuốn sách của em rất đẹp.” thuộc kiểu câu nào?
A. Câu cảm.
B. Câu khiến.
C. Câu kể.
D. Câu hỏi.
Câu 2. Trong câu “Cuốn sách của em rất đẹp.”, từ “đẹp” là gì?
A. Danh từ.
B. Động từ.
C. Tính từ.
D. Đại từ.
Câu 3. Từ nào sau đây là danh từ?
A. đọc
B. sách
C. đẹp
D. rất
Câu 4. Câu nào thể hiện tình cảm yêu quý với sách?
A. Em quên sách ở nhà.
B. Em giữ gìn sách rất cẩn thận.
C. Em không thích đọc sách.
D. Em làm rách sách.
Câu 5. Từ nào sau đây là động từ?
A. cuốn
B. truyện
C. đọc
D. trang
Câu 6. Trong câu “Em đọc sách mỗi tối.”, thành phần vị ngữ là gì?
A. Em
B. đọc sách mỗi tối.
C. sách
D. mỗi tối
Câu 7. Câu nào là câu cảm?
A. Em thích đọc sách.
B. Hãy đọc sách mỗi ngày.
C. Quyển sách hay quá!
D. Em đang đọc truyện.
Câu 8. Câu “Mỗi tuần em đọc một cuốn sách.” có bao nhiêu từ?
A. 6 từ.
B. 7 từ.
C. 8 từ.
D. 9 từ.
Câu 9. Cụm từ “cuốn sách hay” gồm mấy tiếng?
A. 2 tiếng.
B. 3 tiếng.
C. 4 tiếng.
D. 5 tiếng.
Câu 10. Trong cụm từ “một cuốn truyện tranh”, từ “tranh” thuộc loại từ gì?
A. Động từ.
B. Tính từ.
C. Danh từ.
D. Trạng từ.
Câu 11. Câu “Em nâng niu từng trang sách.” có nghĩa gần với câu nào sau đây?
A. Em đọc sách nhanh.
B. Em trân trọng sách.
C. Em tô màu sách.
D. Em viết vào sách.
Câu 12. Từ nào sau đây là từ chỉ phẩm chất?
A. sách
B. đọc
C. hay
D. truyện
Câu 13. Từ “mỗi” trong câu “Mỗi ngày em đọc sách.” là gì?
A. Từ chỉ thời gian.
B. Danh từ.
C. Động từ.
D. Tính từ.
Câu 14. Câu nào là câu kể Ai là gì?
A. Em đang đọc sách.
B. Sách rất quý.
C. Đây là cuốn truyện em yêu thích.
D. Em học bài xong rồi.
Câu 15. Câu nào có dùng cụm danh từ?
A. Em đi học.
B. Một cuốn sách mới.
C. Em viết bài.
D. Cô giáo giảng bài.
Câu 16. Câu “Em đọc truyện cổ tích.” thuộc kiểu câu gì?
A. Câu cảm.
B. Câu hỏi.
C. Câu kể.
D. Câu khiến.
Câu 17. Câu nào dưới đây thể hiện ý khuyên nhủ?
A. Em đọc sách rồi.
B. Hãy giữ gìn sách cẩn thận nhé!
C. Em mượn sách ở thư viện.
D. Cuốn truyện này hay lắm!
Câu 18. Trong câu “Sách là người bạn thân thiết.”, sách được ví như gì?
A. Truyện tranh.
B. Người bạn.
C. Cô giáo.
D. Đồ vật.
Câu 19. Từ nào có nghĩa trái ngược với “cẩn thận”?
A. nhẹ nhàng
B. bất cẩn
C. đều đặn
D. chăm chỉ
Câu 20. Từ nào sau đây không liên quan đến sách?
A. truyện
B. bìa
C. bánh
D. trang
Câu 21. Trong câu “Em đọc sách vào buổi tối.”, “vào buổi tối” là gì?
A. Vị ngữ.
B. Trạng ngữ chỉ thời gian.
C. Chủ ngữ.
D. Tính từ.
Câu 22. Câu nào sau đây dùng để hỏi?
A. Em đọc truyện cổ tích.
B. Truyện này rất hay.
C. Hãy đọc truyện đi!
D. Bạn đang đọc sách gì?
Câu 23. Trong cụm từ “cuốn sách mới”, từ nào là danh từ chính?
A. mới
B. cuốn
C. sách
D. truyện
Câu 24. Trong câu “Em rất yêu sách.”, từ “rất” có tác dụng gì?
A. Phủ định.
B. Nhấn mạnh.
C. So sánh.
D. Chỉ thời gian.
Câu 25. Câu “Sách mang lại kiến thức cho em.” có bao nhiêu tiếng?
A. 6 tiếng.
B. 7 tiếng.
C. 8 tiếng.
D. 9 tiếng.