Trắc nghiệm Toán lớp 5: Bài 4 – Phân số thập phân là một trong những đề thi thuộc Chương 1 – Ôn tập và bổ sung trong chương trình Toán lớp 5. Bài học về phân số thập phân là cầu nối quan trọng để học sinh làm quen với số thập phân, một dạng số rất phổ biến và ứng dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Trong bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững kiến thức:
- Nhận biết phân số thập phân và đặc điểm của mẫu số
- Chuyển đổi phân số thường thành phân số thập phân (nếu có thể)
- Đọc và viết phân số thập phân
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 4: Phân số thập phân
Câu 1: Phân số nào sau đây là phân số thập phân?
A. \( \dfrac{2}{3} \)
B. \( \dfrac{5}{6} \)
C. \( \dfrac{7}{10} \)
D. \( \dfrac{9}{20} \)
Câu 2: Mẫu số của phân số thập phân phải là số nào?
A. Số tự nhiên bất kỳ
B. Số lẻ
C. 10, 100, 1000,…
D. Số chẵn
Câu 3: Phân số \( \dfrac{3}{4} \) có thể chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là bao nhiêu?
A. 10
B. 100
C. 1000
D. Không thể chuyển
Câu 4: Phân số thập phân \( \dfrac{25}{100} \) còn được gọi là bao nhiêu phần trăm?
A. 5%
B. 25%
C. 50%
D. 100%
Câu 5: Để chuyển phân số \( \dfrac{1}{2} \) thành phân số thập phân có mẫu số là 10, ta nhân cả tử và mẫu với số nào?
A. 2
B. 5
C. 10
D. 20
Câu 6: Phân số nào sau đây không phải là phân số thập phân?
A. \( \dfrac{15}{100} \)
B. \( \dfrac{3}{10} \)
C. \( \dfrac{27}{1000} \)
D. \( \dfrac{4}{30} \)
Câu 7: Số nào sau đây là mẫu số của phân số thập phân?
A. 12
B. 25
C. 100
D. 50000
Câu 8: Phân số \( \dfrac{6}{25} \) có thể chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là bao nhiêu?
A. 10
B. 50
C. 100
D. 1000
Câu 9: Phân số thập phân \( \dfrac{30}{100} \) sau khi rút gọn có thể được phân số nào?
A. \( \dfrac{30}{10} \)
B. \( \dfrac{15}{50} \)
C. \( \dfrac{3}{10} \)
D. \( \dfrac{6}{5} \)
Câu 10: Chọn phân số thập phân lớn nhất trong các phân số sau: \( \dfrac{5}{10}, \dfrac{25}{100}, \dfrac{50}{100}, \dfrac{125}{1000} \)
A. \( \dfrac{5}{10} \)
B. \( \dfrac{25}{100} \)
C. \( \dfrac{50}{100} \)
D. \( \dfrac{125}{1000} \)
Câu 11: Chuyển phân số \( \dfrac{3}{5} \) thành phân số thập phân có mẫu số là 10.
A. \( \dfrac{5}{10} \)
B. \( \dfrac{4}{10} \)
C. \( \dfrac{6}{10} \)
D. \( \dfrac{8}{10} \)
Câu 12: Chuyển phân số \( \dfrac{7}{20} \) thành phân số thập phân có mẫu số là 100.
A. \( \dfrac{14}{100} \)
B. \( \dfrac{35}{100} \)
C. \( \dfrac{70}{100} \)
D. \( \dfrac{140}{100} \)
Câu 13: Phân số thập phân nào biểu diễn phần tô màu trong hình (hình vẽ chia 10 phần, tô màu 8 phần)?
A. \( \dfrac{2}{10} \)
B. \( \dfrac{8}{10} \)
C. \( \dfrac{10}{8} \)
D. \( \dfrac{8}{2} \)
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \( \dfrac{9}{2} = \dfrac{…}{10} \)
A. 5
B. 15
C. 45
D. 90
Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \( \dfrac{12}{25} = \dfrac{…}{100} \)
A. 12
B. 25
C. 48
D. 120
Câu 16: So sánh hai phân số thập phân \( \dfrac{35}{100} \) và \( \dfrac{8}{10} \). Phân số nào lớn hơn?
A. \( \dfrac{35}{100} \)
B. \( \dfrac{8}{10} \)
C. Hai phân số bằng nhau
D. Không so sánh được
Câu 17: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số thập phân \( \dfrac{70}{100} \)?
A. \( \dfrac{7}{100} \)
B. \( \dfrac{700}{100} \)
C. \( \dfrac{7}{10} \)
D. \( \dfrac{70}{10} \)
Câu 18: Phân số thập phân \( \dfrac{125}{1000} \) có thể rút gọn thành phân số tối giản nào?
A. \( \dfrac{25}{200} \)
B. \( \dfrac{5}{40} \)
C. \( \dfrac{1}{8} \)
D. \( \dfrac{25}{8} \)
Câu 19: Số nào sau đây là phân số thập phân nhỏ nhất?
A. \( \dfrac{9}{10} \)
B. \( \dfrac{1}{10} \)
C. \( \dfrac{1}{100} \)
D. \( \dfrac{1}{1000} \)
Câu 20: Chọn câu phát biểu đúng về phân số thập phân:
A. Mọi phân số đều là phân số thập phân
B. Phân số thập phân luôn có tử số lớn hơn mẫu số
C. Mẫu số của phân số thập phân là 10, 100, 1000,…
D. Phân số thập phân không thể rút gọn được