Câu hỏi trắc nghiệm Luật doanh nghiệp – Đề số 7

Năm thi: 2023
Môn học: Luật doanh nghiệp
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Đỗ Thị Dung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật doanh nghiệp
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: TS Đỗ Thị Dung
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên ngành luật

Mục Lục

Trắc nghiệm Luật doanh nghiệp đề số 7 là một trong những bài kiểm tra quan trọng trong bộ môn Luật doanh nghiệp dành cho sinh viên ngành Luật tại các trường đại học có đào tạo về chuyên ngành này. Đề thi này được thiết kế để đánh giá kiến thức của sinh viên về các quy định, nguyên tắc và pháp luật liên quan đến hoạt động kinh doanh tại Việt Nam. Giảng viên phụ trách môn học này là TS Đỗ Thị Dung, một chuyên gia về Luật Kinh doanh tại trường Đại học Luật Hà Nội, đã tổng hợp những câu hỏi sát với thực tiễn để kiểm tra khả năng áp dụng lý thuyết vào các tình huống pháp lý cụ thể. Đề thi này đặc biệt phù hợp cho sinh viên năm thứ ba và thứ tư, khi họ đã tích lũy đủ kiến thức cơ bản và bắt đầu tiếp cận các vấn đề chuyên sâu trong ngành. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức.

Câu hỏi trắc nghiệm Luật doanh nghiệp – Đề số 7

Câu 1: Chủ DNTN chịu trách nhiệm như thế nào về các khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp?
A. Chịu trách nhiệm vô hạn
B. Chịu trách nhiệm hữu hạn
C. Chịu trách nhiệm một phần
D. Không phải chịu trách nhiệm

Câu 2: Chọn câu sai:
A. Chủ DNTN không có quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
B. Chủ DNTN phải chịu các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện khi bán doanh nghiệp của mình cho người khác. Trừ trường hợp thỏa thuận khác
C. Chủ DNTN là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước trọng tài hoặc tòa án trong các tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp
D. Người mua doanh nghiệp tư nhân thì phải đăng ký kinh doanh lại theo quy định của pháp luật

Câu 3: Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì loại hình đăng ký kinh doanh nào không có tư cách pháp nhân?
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty cổ phần
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Hộ kinh doanh

Câu 4: Chọn câu sai:
A. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân do chủ doanh nghiệp tự đăng ký
B. Trong quá trình hoạt động, chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
C. Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của doanh nghiệp là do doanh nghiệp tự quyết định thực hiện
D. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân ở tất cả các lĩnh vực kinh doanh là do nhà nước quy định

Câu 5: Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì cá nhân nào sau đây không có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân ở Việt Nam?
A. Cá nhân người nước ngoài
B. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
C. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp

Câu 6: Doanh nghiệp tư nhân là loại hình không được công nhận là pháp nhân, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

Câu 7: Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên Doanh Nghiệp Tư Nhân?
A. Tên viết bằng tiếng Việt kèm theo chữ số và ký hiệu
B. Sử dụng tên cơ quan Nhà nước

Câu 8: Đặc điểm để phân biệt hộ kinh doanh và doanh nghiệp tư nhân là:
A. Hộ kinh doanh thường tồn tại dưới quy mô nhỏ
B. Hộ kinh doanh do một người làm chủ sở hữu
C. Có trách nhiệm vô hạn về hoạt động kinh doanh
D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào được quyền thành lập DNTN theo quy định tại luật doanh nghiệp 2005?
A. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức
B. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
C. Công dân Việt Nam và người nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam
D. Chỉ có công dân Việt Nam

Câu 10: Sau khi chủ DNTN bán doanh nghiệp của mình cho người khác thì chậm nhất là bao nhiêu ngày thì chủ doanh nghiệp phải thông báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký kinh doanh?
A. 10 ngày
B. 15 ngày
C. 20 ngày
D. 30 ngày

Câu 11: Với mọi doanh nghiệp khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, doanh nghiệp được quyền hoạt động kinh doanh ngay:
A. Đúng
B. Sai

Câu 12: Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi đã hoàn lại trong công ty cổ phần có tất cả các quyền như cổ đông phổ thông:
A. Đúng
B. Sai

Câu 13: Trước khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh các cổ đông sáng lập công ty cổ phần phải bắt buộc mua ít nhất 20% cổ phần phổ thông:
A. Đúng
B. Sai

Câu 14: Cuộc họp hội đồng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên chỉ được tiến hành khi có ít nhất 1/2 tổng số thành viên dự họp:
A. Đúng
B. Sai

Câu 15: Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên được phát hành trái phiếu ra công chúng để huy động vốn:
A. Đúng
B. Sai

Câu 16: Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên khi tặng vốn góp của mình tại công ty cho con nuôi thì người con nuôi đó đương nhiên trở thành thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn:
A. Đúng
B. Sai

Câu 17: Hội nghị chủ nợ là thủ tục bắt buộc phải có trong quá trình giải quyết phá sản doanh nghiệp hợp tác xã:
A. Đúng
B. Sai

Câu 18: Trọng tài thương mại là tổ chức phi chính phủ không có tư cách pháp nhân:
A. Đúng
B. Sai

Câu 19: Thành viên góp vốn của công ty hợp danh sở hữu trên 50% vốn góp được tham gia quản lý công ty, được tiến hành công việc kinh doanh nhân danh công ty:
A. Đúng
B. Sai

Câu 20: Tất cả các thành viên của công ty hợp danh có quyền đại diện theo pháp luật của công ty để thực hiện các hoạt động của công ty:
A. Đúng
B. Sai

Câu 21: Người lao động làm việc vào ngày chủ nhật luôn được hưởng lương lớn hơn 200% lương:
A. Đúng
B. Sai

Câu 22: Người lao động không hoàn thành công việc đã thỏa thuận thì có thể bị sa thải:
A. Đúng
B. Sai

Câu 23: Người lao động vi phạm kỷ luật lao động luôn phải bồi thường thiệt hại cho người sử dụng lao động:
A. Đúng
B. Sai

Câu 24: Trách nhiệm bồi thường thiệt hại phát sinh trong quan hệ pháp luật hợp đồng dân sự phát sinh dựa trên cơ sở có hành vi thực tế xảy ra:
A. Đúng
B. Sai

Câu 25: Việc tuyên bố hợp đồng dân sự vô hiệu thuộc thẩm quyền của tòa án hoặc trọng tài thương mại:
A. Đúng
B. Sai

Câu 26: Chủ thể của hợp đồng thương mại là các thương nhân:
A. Đúng
B. Sai

Câu 27: Trong mọi trường hợp khi một trong hai bên vi phạm hợp đồng thì bên bị vi phạm hợp đồng có quyền yêu cầu hủy hợp đồng:
A. Đúng
B. Sai

Câu 28: Bên vi phạm nghĩa vụ hợp đồng luôn phải bồi thường thiệt hại cho bên bị vi phạm:
A. Đúng
B. Sai

Câu 29: Trọng tài thương mại có thẩm quyền giải quyết mọi tranh chấp trong kinh doanh thương mại:
A. Đúng
B. Sai

Câu 30: Chỉ có tòa kinh tế tòa án nhân dân cấp tỉnh mới có quyền giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại:
A. Đúng
B. Sai

Câu 31: Tổ chức nào sau đây được quyền bỏ vốn ra thành lập Công ty TNHH MTV?
A. Cơ quan nhà nước sử dụng tài sản nhà nước giao thành lập DN để thu lợi riêng cho cơ quan mình
B. Các đơn vị lực lượng vũ trang
C. Hợp tác xã
D. Cơ quan Đảng

Câu 32: Điểm giống giữa Công ty TNHH hai thành viên trở lên và Công ty cổ phần là:
A. Cổ đông, thành viên có quyền rút vốn góp
B. Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau
C. Được phép phát hành cổ phiếu, trái phiếu
D. Đều có tư cách pháp nhân

Câu 33: Công ty cổ phần có cổ đông là tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần phải có:
A. Ban thanh tra
B. Ban giám sát
C. Ban kiểm soát
D. Ban kiểm tra

Câu 34: Bà Nguyễn Thị Bình công tác tại công ty dệt may Huế. Năm 2005, công ty tiến hành cổ phần hóa và bán cổ phiếu, bà Bình mua được 340 cổ phiếu. Năm 2009 bà nghỉ hưu, vậy bà có thể:
A. Yêu cầu công ty trả lại số tiền bà đã trả cho 340 cổ phiếu cộng với cổ tức
B. Yêu cầu công ty trả cổ tức
C. Chuyển nhượng cho người khác
D. Không được chuyển nhượng cho người khác

Câu 35: Việc một doanh nghiệp nhận chuyển giao có thanh toán toàn bộ hoặc một phần tài sản của doanh nghiệp khác, được gọi là:
A. Liên doanh giữa các doanh nghiệp
B. Sáp nhập doanh nghiệp
C. Hợp nhất doanh nghiệp
D. Mua lại doanh nghiệp

Câu 36: Một hoặc một số cổ đông nắm giữ trên 10% tổng số cổ phần phổ thông liên tục trong thời gian liên tục 6 tháng có quyền đề cử người tham gia vào:
A. Ban quản lý
B. Ban giám đốc
C. Hội đồng quản trị, ban kiểm soát
D. Ban thanh tra

Câu 37: Thực chất của việc cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước là:
A. Xóa tên doanh nghiệp cũ, thành lập doanh nghiệp mới
B. Là quá trình chuyển đổi từ hình thức sở hữu nhà nước sang sở hữu hỗn hợp
C. Là sáp nhập các doanh nghiệp nhỏ vào doanh nghiệp lớn
D. Là chia nhỏ các doanh nghiệp nhà nước

Câu 38: Công ty cổ phần có trên 11 cổ đông là cá nhân phải có:
A. Ban thanh tra
B. Ban kiểm soát
C. Ban giám sát
D. Ban kiểm tra

Câu 39: Công ty TNHH A bị chia thành công ty TNHH B và công ty TNHH C:
A. Công ty A, B, C vẫn tồn tại
B. Công ty A chấm dứt tồn tại
C. Công ty B chấm dứt tồn tại
D. Công ty C chấm dứt tồn tại

Câu 40: Luật doanh nghiệp hiện hành được Quốc hội ban hành:
A. 29/11/2003
B. 29/11/2005
C. 14/06/2003
D. 14/06/2005

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)