Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 – Ôn tập giữa học kì 1

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 – Ôn tập giữa học kì 1 là đề tổng hợp quan trọng thuộc Chương 2: Đi học vui sao trong chương trình Tiếng Việt lớp 2.

Đây là đề ôn tập toàn diện, giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học từ Bài 1 đến Bài 16, bao gồm kỹ năng đọc hiểu, nhận biết từ ngữ, câu văn, và nội dung trọng tâm của từng bài. Học sinh cần ôn lại các chủ đề quen thuộc như tình cảm với gia đình, nhà trường, bạn bè, cũng như các bài học về cảm xúc, kỹ năng sống và niềm vui trong học tập. Đề trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2: Ôn tập giữa học kì 1 không chỉ giúp các em luyện tập kỹ năng làm bài trắc nghiệm nhanh và chính xác mà còn củng cố kiến thức trước khi bước vào bài kiểm tra giữa kỳ chính thức.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn luyện tập đề ôn tập này để tự tin bước vào kỳ kiểm tra giữa học kì 1 nhé!

Câu 1. Từ nào là danh từ?
A. quyển vở
B. chạy
C. đẹp
D. nhanh

Câu 2. Câu “Em đi học đúng giờ.” là kiểu câu gì?
A. Câu hỏi.
B. Câu kể.
C. Câu cảm.
D. Câu khiến.

Câu 3. Từ nào sau đây là từ chỉ màu sắc?
A. cao
B. đỏ
C. rộng
D. đẹp

Câu 4. Trong câu “Con mèo đang ngủ”, từ nào là động từ?
A. Con
B. mèo
C. ngủ
D. đang

Câu 5. Từ “xinh xắn” là loại từ gì?
A. Danh từ.
B. Động từ.
C. Tính từ.
D. Trạng từ.

Câu 6. Từ nào là từ láy?
A. học
B. bút
C. xanh xao
D. nhanh

Câu 7. Câu nào có trạng ngữ chỉ thời gian?
A. Buổi sáng, em quét nhà.
B. Em học bài.
C. Em ngồi trong lớp.
D. Em yêu mẹ.

Câu 8. Trong câu “Chị gái em rất hiền”, từ “hiền” là gì?
A. Danh từ.
B. Động từ.
C. Tính từ.
D. Đại từ.

Câu 9. Câu “Ôi, cảnh đẹp quá!” là kiểu câu gì?
A. Câu hỏi.
B. Câu cảm.
C. Câu khiến.
D. Câu kể.

Câu 10. Trong câu “Nam là học sinh lớp 2A”, từ “lớp 2A” là gì?
A. Chủ ngữ.
B. Vị ngữ.
C. Trạng ngữ.
D. Bổ sung cho vị ngữ.

Câu 11. Câu nào là câu khiến?
A. Em đang đọc truyện.
B. Hãy cất sách vào giá!
C. Mẹ đi chợ.
D. Bạn vẽ tranh.

Câu 12. Trong cụm từ “ngôi nhà xinh xắn”, từ “xinh xắn” có vai trò gì?
A. Chủ ngữ.
B. Bổ sung cho danh từ.
C. Trạng ngữ.
D. Động từ.

Câu 13. Câu “Tớ rất thích đọc truyện.” thuộc kiểu câu nào?
A. Câu hỏi.
B. Câu kể.
C. Câu cảm.
D. Câu khiến.

Câu 14. Từ nào là từ chỉ đặc điểm?
A. bàn
B. to
C. vở
D. đọc

Câu 15. Câu nào dùng để hỏi?
A. Bạn viết đẹp quá!
B. Bạn tên là gì?
C. Em chép bài.
D. Tớ thích bạn.

Câu 16. Trong câu “Bạn nhỏ đang chơi bóng”, từ “đang” là gì?
A. Từ chỉ thời gian của hành động.
B. Chủ ngữ.
C. Tính từ.
D. Trạng ngữ.

Câu 17. Câu nào dùng dấu chấm than?
A. Em học lớp 2A.
B. Bạn tên là gì?
C. Cảnh đẹp quá!
D. Chúng em học bài.

Câu 18. Từ nào có nghĩa trái ngược với “vui”?
A. giỏi
B. ngoan
C. tốt
D. buồn

Câu 19. Trong câu “Mẹ em là giáo viên”, thành phần “giáo viên” đóng vai trò gì?
A. Chủ ngữ.
B. Trạng ngữ.
C. Bổ ngữ cho vị ngữ.
D. Tính từ.

Câu 20. Câu “Tớ muốn làm bác sĩ.” là kiểu câu gì?
A. Câu hỏi.
B. Câu kể.
C. Câu khiến.
D. Câu cảm.

Câu 21. Câu “Bé học bài với chị” có bao nhiêu từ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3

Câu 22. Câu nào có từ chỉ hoạt động?
A. quyển truyện
B. cây xanh
C. đọc sách
D. trắng tinh

Câu 23. Câu nào là câu kể Ai là gì?
A. Em đi học.
B. Bố em là bác sĩ.
C. Bạn vẽ tranh.
D. Em ăn cơm.

Câu 24. Trong câu “Trời hôm nay đẹp quá!”, từ “đẹp” là loại từ gì?
A. Động từ.
B. Tính từ.
C. Trạng từ.
D. Danh từ.

Câu 25. Từ nào đồng nghĩa với “học”?
A. ôn
B. đi
C. viết
D. đứng

 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: