Trắc nghiệm tiếng Việt 4 Bài 5: Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt 4 Bài 5: Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ là một trong những đề bài thuộc Bài 5: Thằn lằn xanh và tắc kè trong chương trình Tiếng Việt 4, tập trung vào phần Luyện từ và câu. Đây là nội dung quan trọng giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức về danh từ, đặc biệt là cách phân biệt giữa danh từ chungdanh từ riêng, cũng như vai trò của danh từ trong câu.

Trong đề thi này, học sinh cần nắm vững:

  • Khái niệm danh từ và các loại danh từ.

  • Cách sử dụng danh từ trong câu văn.

  • Khả năng nhận diện danh từ qua các tình huống cụ thể và đoạn văn ngắn.

Bài luyện tập này không chỉ giúp các em tăng khả năng nhận diện từ loại mà còn rèn luyện kỹ năng sử dụng từ chính xác, góp phần nâng cao năng lực viết và nói.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm tiếng Việt 4 Bài 5: Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ

Câu 1: Danh từ là gì?
A. Là những hư từ
B. Là những từ chỉ hành động của con người, sự vật…
C. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật…
D. Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng, khái niệm…

Câu 2: Danh từ chỉ sự vật là những từ nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,… Dòng nào dưới đây chỉ bao gồm danh từ chỉ sự vật?
A. Cốc, tủ, bàn.
B. Đi, chạy, nhảy.
C. Đã, sẽ, đang.
D. Rất, quá, lắm.

Câu 3: Câu văn sau có mấy danh từ?
Ông Mặt Trời đủng đỉnh đạp xe qua đỉnh núi.
A. 6 danh từ.
B. 5 danh từ.
C. 4 danh từ.
D. 3 danh từ.

Câu 4: Từ nào dưới đây là danh từ?
A. Mênh mông.
B. Hạnh phúc.
C. Ngả nghiêng.
D. Chậm rãi.

Câu 5: Những từ “sóng thần, mưa đá, hạn hán” là danh từ chỉ gì?
A. Danh từ chỉ vật.
B. Danh từ chỉ người.
C. Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên.
D. Danh từ chỉ thời gian.

Câu 6: Từ nào dưới đây là danh từ chỉ thời gian?
A. Buổi tối.
B. Cái bút.
C. Bão lũ.
D. Bố mẹ.

Câu 7: Từ nào dưới đây là danh từ riêng chỉ tên danh nhân nổi tiếng?
A. Cửu Long.
B. Trung Bộ.
C. Quảng Ninh.
D. Cao Bá Quát.

Câu 8: Từ nào dưới đây là danh từ riêng chỉ tên một thành phố của Việt Nam?
A. Quảng Bình.
B. Cà Mau.
C. Đà Lạt.
D. Hà Giang.

Câu 9: Điền từ vào chỗ trống: Các danh từ riêng phải được …………. các chữ cái đầu tiên.
A. Viết thường
B. Viết hoa
C. Xen kẽ viết hoa và viết thường
D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 10: Trong câu ca dao sau, danh từ riêng nào chưa được viết hoa:
Rủ nhau xem cảnh kiếm hồ
Xem cầu thê húc, xem chùa ngọc sơn.
Đài nghiên, tháp bút chưa mòn
Hỏi ai gây dựng nên non nước này.
A. Kiếm Hồ, Thê Húc, Ngọc Sơn, Đài Nghiên, Tháp Bút.
B. Kiếm, Thê Húc, Ngọc Sơn, Đài Nghiên, Tháp Bút.
C. Kiếm, Cầu Thê Húc, Chùa Ngọc Sơn, Đài Nghiên, Tháp Bút.
D. Kiếm Hồ, Cầu Thê Húc, Chùa Ngọc Sơn, Đài Nghiên, Tháp Bút.

Câu 11: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các danh từ?
A. Rộng rãi, bầu trời.
B. Tươi sáng, chạy nhảy.
C. Cây bưởi, vận động viên.
D. Sữa bò, đậm đà.

Câu 12: Trong câu sau, từ gạch chân nào là danh từ chỉ người, từ gạch chân nào là danh từ chỉ vật?
Mẹ bảo tôi lấy những chiếc bánh mì chia cho những người lang thang ngoài đường.
A. “Mẹ” là danh từ chỉ người; “bánh mì”, “người”, “đường” là danh từ chỉ vật.
B. “Mẹ”, “người” là danh từ chỉ người; “bánh mì”, “đường” là danh từ chỉ vật.
C. “Mẹ”, “bánh mì” là danh từ chỉ người; “người”, “đường” là danh từ chỉ vật.
D. “Mẹ”, “đường” là danh từ chỉ vật; “bánh mì”, “người” là danh từ chỉ người.

Câu 13: Chọn danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên thích hợp điền vào câu sau
… đen kéo đến là dấu hiệu của trời sắp mưa to.
A. Gió.
B. Quạ.
C. Chớp.
D. Mây.

Câu 14: Đâu là các danh từ chỉ vật thuộc trường từ vựng thể thao?
A. Cây vợt, quả bóng, vận động viên.
B. Bút, thước kẻ, quyển vở.
C. Thầy giáo, học sinh, trường học.
D. Mưa, nắng, gió.

Câu 15: Trong đoạn thơ sau có mấy danh từ riêng?
Sông Tô nước chảy quanh co
Cầu Đông sương sớm, quán Giò trăng khuya…
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.

Câu 16: Danh từ nào dưới đây không phải danh từ chỉ thời gian?
A. Biển cả.
B. Tuần.
C. Ban đêm.
D. Buổi sáng.

Câu 17: Từ nào dưới đây vừa là danh từ chung vừa là danh từ riêng chỉ tên tỉnh, thành phố?
A. Văn Miếu – Quốc Tử Giám.
B. Hồ Hoàn Kiếm.
C. Hòa bình.
D. Tinh thần.

Câu 18: Danh từ nào dưới đây không phải danh từ riêng chỉ tên tỉnh, thành phố?
A. Lâm Đồng.
B. Hải Phòng.
C. Ninh Bình.
D. Phong Nha – Kẻ Bàng.

Câu 19: Dòng nào dưới đây là đúng?
A. Công viên Đầm Sen thuộc thành phố Hồ Chí Minh.
B. Huyện Kim Bôi thuộc tỉnh Cao Bằng.
C. Khu du lịch Bà Nà thuộc thành phố Đà Nẵng.
D. Quần thể danh thắng Tràng An thuộc tỉnh Quảng Ninh.

Câu 20: Câu nào sau đây nói đúng?
A. Trần Quốc Tuấn còn có tên gọi khác là Trần Hưng Đạo.
B. Trần Quốc Tuấn là người có công đánh thắng giặc Nguyên Mông.
C. A, B đều đúng.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: