Trắc nghiệm Toán 5 Bài 10: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 5: Bài 10 – Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó là một trong những đề thi thuộc Chương 1 – Ôn tập và bổ sung trong chương trình Toán lớp 5. Dạng toán này là một bước phát triển quan trọng trong việc giải toán có lời văn, giúp học sinh rèn luyện tư duy phân tích và kỹ năng vận dụng tỉ số để giải quyết các bài toán phức tạp hơn.

Trong bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững kiến thức:

  • Hiểu được cấu trúc bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số”
  • Xác định tổng số phần bằng nhau dựa vào tỉ số
  • Tính giá trị của một phần và tìm ra hai số cần tìm

👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá và chinh phục dạng toán thú vị này!🚀

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 10: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó

Câu 1: Tổng của hai số là 30, tỉ số của hai số đó là \( 2:3 \). Tìm số bé.
A. 18
B. 12
C. 15
D. 20

Câu 2: Tổng của hai số là 48, tỉ số của hai số đó là \( 5:7 \). Tìm số lớn.
A. 20
B. 24
C. 28
D. 30

Câu 3: Hai lớp 5A và 5B trồng được tất cả 72 cây. Biết tỉ số cây trồng được của lớp 5A và 5B là \( 4:5 \). Hỏi lớp 5A trồng được bao nhiêu cây?
A. 40 cây
B. 32 cây
C. 36 cây
D. 45 cây

Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi 60cm, tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài là \( 2:3 \). Tính chiều rộng hình chữ nhật đó.
A. 18cm
B. 12cm
C. 15cm
D. 20cm

Câu 5: Tổng số tuổi của hai anh em là 25 tuổi. Tuổi em bằng \( \dfrac{2}{3} \) tuổi anh. Tính tuổi em.
A. 15 tuổi
B. 10 tuổi
C. 12 tuổi
D. 8 tuổi

Câu 6: Hai kho chứa tất cả 120 tấn thóc. Biết số thóc ở kho thứ nhất bằng \( \dfrac{3}{5} \) số thóc ở kho thứ hai. Hỏi kho thứ hai chứa bao nhiêu tấn thóc?
A. 45 tấn
B. 60 tấn
C. 75 tấn
D. 80 tấn

Câu 7: Trong vườn có tất cả 54 cây cam và chanh. Tỉ số giữa số cây cam và số cây chanh là \( 7:2 \). Hỏi có bao nhiêu cây cam?
A. 12 cây
B. 18 cây
C. 42 cây
D. 36 cây

Câu 8: Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, tỉ số của hai số đó là \( 4:5 \). Tìm số bé.
A. 55
B. 44
C. 45
D. 50

Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 40m, tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài là \( 3:5 \). Tính chiều dài thửa ruộng đó.
A. 12m
B. 15m
C. 25m
D. 24m

Câu 10: Tổng của hai số là 63, tỉ số của hai số đó là \( 2:7 \). Tìm số lớn.
A. 14
B. 18
C. 49
D. 45

Câu 11: Hai thùng dầu chứa tổng cộng 84 lít dầu. Biết số dầu ở thùng thứ nhất bằng \( \dfrac{3}{4} \) số dầu ở thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ nhất chứa bao nhiêu lít dầu?
A. 48 lít
B. 36 lít
C. 42 lít
D. 56 lít

Câu 12: Tổng của hai số là 100, tỉ số của hai số đó là \( 1:4 \). Tìm số bé.
A. 80
B. 20
C. 25
D. 75

Câu 13: Một lớp học có 35 học sinh, tỉ số giữa số học sinh nam và số học sinh nữ là \( 3:4 \). Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 15 học sinh
B. 20 học sinh
C. 18 học sinh
D. 17 học sinh

Câu 14: Tổng của hai số là số bé nhất có ba chữ số, tỉ số của hai số đó là \( 3:7 \). Tìm số lớn.
A. 30
B. 40
C. 70
D. 60

Câu 15: Hai đội công nhân sửa đường được tất cả 96m đường. Biết số mét đường đội thứ nhất sửa được bằng \( \dfrac{5}{3} \) số mét đường đội thứ hai sửa được. Hỏi đội thứ hai sửa được bao nhiêu mét đường?
A. 60m
B. 36m
C. 40m
D. 56m

Câu 16: Tổng của hai số là 50, tỉ số của hai số đó là \( 3:2 \). Tìm số bé.
A. 20
B. 30
C. 25
D. 35

Câu 17: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 140m, tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài là \( 3:4 \). Tính chiều rộng khu vườn đó.
A. 40m
B. 30m
C. 20m
D. 50m

Câu 18: Tổng số gà và vịt trong đàn là 77 con. Biết số gà bằng \( \dfrac{4}{7} \) số vịt. Hỏi có bao nhiêu con vịt?
A. 28 con
B. 49 con
C. 35 con
D. 44 con

Câu 19: Tổng của hai số là 81, tỉ số của hai số đó là \( 4:5 \). Tìm số lớn.
A. 36
B. 45
C. 40
D. 41

Câu 20: Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 150 tạ thóc. Biết số thóc thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được bằng \( \dfrac{2}{3} \) số thóc thửa ruộng thứ hai thu hoạch được. Hỏi thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
A. 60 tạ
B. 90 tạ
C. 75 tạ
D. 50 tạ

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: