Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 – Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 là một trong những nội dung tổng hợp quan trọng thuộc Chương 4 – Mái ấm gia đình trong chương trình Tiếng Việt lớp 2. Đây là phần đánh giá toàn diện các kiến thức và kỹ năng mà học sinh đã được học trong suốt học kì 1, trải dài từ Chương 1 đến Chương 4. Nội dung ôn tập bao gồm: đọc hiểu văn bản, luyện từ và câu, mở rộng vốn từ, luyện viết, cũng như phát triển tư duy cảm thụ văn học qua các chủ đề gần gũi như trường lớp, bạn bè, gia đình và cuộc sống tuổi thơ.
Khi làm trắc nghiệm Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1, học sinh cần vận dụng linh hoạt kiến thức đã học, đặc biệt là kỹ năng đọc hiểu, xác định nội dung chính, trả lời câu hỏi theo ngữ cảnh và nắm chắc các dạng bài luyện từ và câu. Đây là cơ hội để học sinh tự đánh giá lại quá trình học tập của mình và củng cố những phần kiến thức còn chưa vững.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn ôn tập thật tốt và kiểm tra kiến thức qua đề thi này ngay bây giờ!
Câu 1. Từ nào sau đây là danh từ?
A. Chạy.
B. Con mèo.
C. Xinh đẹp.
D. Đẹp.
Câu 2. Từ nào là động từ?
A. Bơi.
B. Đỏ.
C. Nhanh.
D. Đẹp.
Câu 3. Trong câu “Bé đang tô màu”, từ “tô” thuộc từ loại nào?
A. Danh từ.
B. Động từ.
C. Tính từ.
D. Đại từ.
Câu 4. Dòng nào gồm toàn từ chỉ hoạt động?
A. Xanh, đỏ, vàng.
B. Nhảy, hát, chạy.
C. Con mèo, cái bàn.
D. Cao, thấp, to.
Câu 5. Từ nào có nghĩa trái ngược với “cao”?
A. Dài.
B. Thấp.
C. Rộng.
D. Mỏng.
Câu 6. Câu nào viết đúng chính tả?
A. Em đi học đúng giờ.
B. Em đi học đúng dờ.
C. Em đi học đún giờ.
D. Em đi học đúng dở.
Câu 7. Câu nào là câu kể?
A. Bạn có đi học không?
B. Hôm nay trời đẹp lắm.
C. Hãy đi học đi!
D. Trời ơi! Tuyệt quá!
Câu 8. Trong từ “học sinh”, tiếng nào là tiếng chính?
A. Học.
B. Sinh.
C. Cả hai.
D. Không có tiếng chính.
Câu 9. Từ “mắt” có mấy chữ cái?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 10. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
A. Thầy giáo.
B. Cái ghếh.
C. Bàn học.
D. Trường lớp.
Câu 11. “Cô giáo đang giảng bài” là câu gì?
A. Câu cảm.
B. Câu cầu khiến.
C. Câu kể.
D. Câu nghi vấn.
Câu 12. Dòng nào gồm toàn từ có nghĩa?
A. Sát, trót, ươn.
B. Bàn, ghế, bút.
C. Trát, cắm, sớt.
D. Rên, chỏm, nghé.
Câu 13. Câu nào có hình ảnh so sánh?
A. Con mèo ngồi trên bàn.
B. Trăng tròn như cái đĩa bạc.
C. Bé đang ăn sáng.
D. Cô giáo bước vào lớp.
Câu 14. Trong câu “Bé cười như hoa nở”, hình ảnh “hoa nở” được dùng để làm gì?
A. Tả tiếng cười thật to.
B. So sánh nụ cười rạng rỡ.
C. Miêu tả loài hoa.
D. Không có ý nghĩa gì.
Câu 15. Dòng nào gồm các từ chỉ đặc điểm?
A. Nhảy, chạy, bò.
B. Cái bàn, cái ghế, cái tủ.
C. Cao, thấp, to.
D. Ăn, học, đọc.
Câu 16. Trong câu “Con mèo nằm ngủ trên ghế”, bộ phận “trên ghế” trả lời cho câu hỏi nào?
A. Ai?
B. Làm gì?
C. Ở đâu?
D. Khi nào?
Câu 17. Từ nào sau đây là từ láy?
A. Ngày.
B. Lấp lánh.
C. Ngủ.
D. Vẽ.
Câu 18. Trong câu “Bé vẽ ông mặt trời đang cười”, từ “đang” biểu thị gì?
A. Quá khứ.
B. Hiện tại.
C. Tương lai.
D. Không rõ thời gian.
Câu 19. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả âm đầu “tr” hay “ch”?
A. Chuối trín.
B. Chuối chín.
C. Truối chín.
D. Chúối chín.
Câu 20. Câu nào là câu cầu khiến?
A. Em đi học rồi.
B. Bạn có đói không?
C. Hãy giữ gìn vệ sinh!
D. Trời hôm nay đẹp quá!
Câu 21. Từ “đẹp đẽ” là gì?
A. Từ đơn.
B. Từ láy.
C. Từ ghép.
D. Câu sai.
Câu 22. Trong câu “Mẹ nấu ăn rất ngon”, từ “ngon” là gì?
A. Động từ.
B. Danh từ.
C. Tính từ.
D. Đại từ.
Câu 23. Từ nào sau đây không phải từ chỉ sự vật?
A. Con mèo.
B. Xinh đẹp.
C. Cái bàn.
D. Cây xoài.
Câu 24. Câu “Bạn hãy giữ gìn sách vở cẩn thận” có mấy từ?
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 5.
Câu 25. Câu nào thể hiện lời cảm ơn?
A. Bạn đi đâu vậy?
B. Mình không thích.
C. Xin lỗi bạn.
D. Cảm ơn bạn nhiều.