Trắc nghiệm tiếng Việt 4 Bài 9 Luyện từ và câu: Động từ

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt 4 Bài 9 Luyện từ và câu: Động từ là một trong những đề thi thuộc Bài 9Bầu trời trong quả trứng trong chương trình Tiếng Việt 4. Đây là nội dung thuộc phân môn Luyện từ và câu, giúp học sinh nhận biết và sử dụng động từ một cách chính xác – một trong những loại từ quan trọng trong việc diễn đạt hành động, trạng thái, cảm xúc của con người và sự vật.

Trong đề trắc nghiệm Tiếng Việt 4 Bài 9 Luyện từ và câu: Động từ, học sinh cần nắm vững các kiến thức cơ bản như: khái niệm động từ, cách nhận diện động từ trong câu, phân biệt động từ với các từ loại khác, cũng như vai trò của động từ trong câu kể, câu miêu tả. Bài tập trắc nghiệm sẽ giúp học sinh luyện khả năng phân tích ngữ pháp và củng cố vốn từ vựng, từ đó nâng cao kỹ năng viết và nói tiếng Việt.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu 1: Động từ là gì?
A. Là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
B. Là những từ chỉ hành vi của con người.
C. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật.
D. Là những từ chỉ sự vật.

Câu 2: Dòng nào dưới đây chỉ bao gồm động từ?
A. Vui, khóc, cười.
B. Hoa, nở, đẹp.
C. Khóc, cười, xinh.
D. Buồn, mếu, xấu.

Câu 3: Câu văn sau có mấy động từ?
Hôm nay mẹ chở em đến trường.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 4: Từ nào dưới đây là động từ chỉ trạng thái?
A. Ăn cơm.
B. Đi học.
C. Vui buồn.
D. Uống nước.

Câu 5: Những từ “buồn, giận, bực, cáu” là động từ chỉ gì?
A. Động từ chỉ hành động.
B. Động từ chỉ trạng thái tiếp thụ.
C. Động từ chỉ trạng thái cảm xúc.
D. Động từ chỉ trạng thái tồn tại.

Câu 6: Từ nào dưới đây là động từ chỉ hành động?
A. Ngủ.
B. Ngồi.
C. Nằm.
D. Chạy.

Câu 7: Câu nào dưới đây có chứa 2 động từ trở lên?
A. Năm nay em học lớp 1.
B. Bố em là công an.
C. Em yêu gia đình em rất nhiều.
D. Mẹ em mua bánh cá cho em ăn.

Câu 8: Từ nào dưới đây là động từ chỉ hoạt động của con người?
A. Bay.
B. Hót.
C. Nói.
D. Đậu.

Câu 9: Từ nào dưới đây chỉ hoạt động của con vật?
A. Mếu.
B. Bay.
C. Cười.
D. Nói.

Câu 10: Điền vào chỗ trống còn thiếu dưới đây?
Động từ là những từ chỉ …, trạng thái của …
A. Sự vật, hoạt động.
B. Hoạt động, con người.
C. Hoạt động, sự vật.
D. Hành động, cảm xúc.

Câu 11: Câu tục ngữ sau có mấy động từ?
Uống nước nhớ nguồn
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.

Câu 12: Đâu là động từ trong đoạn thơ dưới đây?
Quê hương là cánh diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
A. Đồng.
B. Đò.
C. Thả.
D. Nhỏ

Câu 13: Đâu là động từ trong mỗi cụm từ sau?
Trông em, quét nhà, xem truyện
A. Em, nhà, truyện.
B. Trông, nhà, xem.
C. Trông, quét, truyện.
D. Trông, quét, xem.

Câu 14: Tìm động từ trong câu văn sau?
Bên kia sông chợt có người hát lên những tiếng “à ơi…”
A. Hát.
B. Tiếng.
C. Chợt.
D. Sông.

Câu 15: Dòng nào dưới đây là đúng?
A. Động từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật.
B. “Vui, khóc, ngủ” là các động từ chỉ hoạt động.
C. “Quét nhà” là động từ chỉ trạng thái.
D. “Nằm ngủ” là động từ chỉ trạng thái của con người.

Câu 16: Đâu là động từ trong đoạn thơ đã cho sau?
Những lời cô giáo giảng
Ấm trang vở thơm tho
Yêu thương em ngắm mãi
Những điểm mười cô cho.
(Trích Cô giáo lớp em)
A. Lời, cho.
B. Ngắm, thơm tho.
C. Giảng, điểm mười.
D. Giảng, ngắm.

Câu 17: Các từ đã cho dưới đây thuộc nhóm từ loại từ nào? Từ thuộc từ loại với nó là?
Ghi chép, nhảy múa, bay lượn, đánh răng, giặt giũ
A. Danh từ – Vở ghi.
B. Động từ – Lau sàn.
C. Tính từ – Xanh tươi.
D. Không có đáp án đúng.

Câu 18: Khổ thơ sau có những động từ nào?
Tớ bỗng phát hiện ra
Trong vườn hoa của mẹ
Lung linh màu sắc thế
Từng bông hoa tươi xinh.
A. Lung linh.
B. Phát hiện.
C. Vườn hoa
D. Bông hoa.

Câu 19: Từ nào dưới đây cùng loại với các từ đã cho? (Động từ chỉ hoạt động)
Đọc sách, nghe nhạc, xem ti vi, chơi game
A. Nghỉ ngơi.
B. Nằm ngủ.
C. Lau nhà.
D. Khóc cười.

Câu 20: Loại nào dưới đây là một phần của động từ chỉ trạng thái?
A. Động từ chỉ trạng thái tồn tại.
B. Động từ chỉ trạng thái hoạt động.
C. Động từ chỉ hoạt động trạng thái.
D. Động từ chỉ hoạt động cảm xúc

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: