Trắc nghiệm Toán 5 Bài 19: Hàng của số thập phân – Đọc và viết số thập phân

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 5: Bài 19 – Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân là một trong những đề thi thuộc Chương 2: Số thập phân trong chương trình Toán lớp 5. Việc nắm vững về hàng của số thập phân, cách đọc và viết số thập phân là nền tảng quan trọng để học tốt các phép tính và ứng dụng liên quan đến số thập phân. Bài kiểm tra này sẽ giúp các em củng cố và nâng cao kỹ năng nhận biết, đọc và viết các số thập phân một cách chính xác.

Trong bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững kiến thức:

  • Các hàng của số thập phân (hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,…)
  • Cách đọc và viết số thập phân đúng quy tắc
  • Phân biệt phần nguyên và phần thập phân của số thập phân

👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn luyện tập và kiểm tra kiến thức về hàng của số thập phân ngay!🚀

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 19: Hàng của số thập phân – Đọc và viết số thập phân

Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 34,567 thuộc hàng nào?
A. Hàng phần mười
B. Hàng phần trăm
C. Hàng phần nghìn
D. Hàng chục

Câu 2: Trong số thập phân 9,82, chữ số nào thuộc hàng phần mười?
A. 9
B. 8
C. 2
D. Không có

Câu 3: Số thập phân 0,035 có chữ số 3 ở hàng nào?
A. Hàng phần mười
B. Hàng phần trăm
C. Hàng phần nghìn
D. Hàng đơn vị

Câu 4: Số “hai mươi lăm phẩy sáu mươi tám” được viết là số thập phân nào?
A. 2568
B. 256,8
C. 25,68
D. 2,568

Câu 5: Số thập phân 102,007 được đọc là:
A. Một trăm linh hai phẩy không trăm linh bảy
B. Một trăm linh hai phẩy không không bảy
C. Một trăm hai phẩy không bảy
D. Mười hai phẩy không không bảy

Câu 6: Số thập phân nào có chữ số 5 ở hàng phần trăm và chữ số 2 ở hàng phần nghìn?
A. 3,52
B. 3,25
C. 3,052
D. 3,205

Câu 7: Phần thập phân của số 45,678 là:
A. 45
B. 678
C. 45678
D. 0,45

Câu 8: Số thập phân nào sau đây có hàng phần mười là chữ số lớn nhất có một chữ số?
A. 8,9
B. 9,8
C. 9,9
D. 10,0

Câu 9: Số thập phân “không phẩy năm trăm linh sáu” được viết là:
A. 0,56
B. 0,5060
C. 0,506
D. 0,056

Câu 10: Trong số 765,432, chữ số 3 có giá trị là:
A. 30
B. 3
C. \( \dfrac{3}{100} \)
D. \( \dfrac{3}{10} \)

Câu 11: Viết số thập phân có phần nguyên là 34, hàng phần mười là 5, hàng phần trăm là 6.
A. 3456
B. 345,6
C. 34,56
D. 3,456

Câu 12: Đọc số thập phân 0,708.
A. Không phẩy bảy mươi tám
B. Không phẩy bảy trăm linh tám
C. Không phẩy bảy linh tám
D. Linh phẩy bảy trăm linh tám

Câu 13: Chữ số ở hàng phần nghìn của số 123,456 là chữ số nào?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3

Câu 14: Số thập phân nào có phần nguyên là số chẵn bé nhất khác 0 và hàng phần mười là số lẻ lớn nhất có một chữ số?
A. 1,9
B. 2,9
C. 9,2
D. 2,8

Câu 15: Viết số thập phân “bảy mươi hai phẩy không trăm linh một”.
A. 7201
B. 720,1
C. 72,001
D. 7,201

Câu 16: Trong số thập phân 543,210, chữ số nào thuộc hàng phần trăm?
A. 5
B. 4
C. 1
D. 1

Câu 17: Số thập phân nào có hàng phần trăm là 0?
A. 1,01
B. 2,1
C. 3,001
D. 4,56

Câu 18: Đọc số thập phân 12,345.
A. Mười hai phẩy ba bốn lăm
B. Mười hai phẩy ba trăm bốn mươi lăm
C. Mười hai phẩy ba trăm bốn mươi lăm
D. Một hai phẩy ba bốn năm

Câu 19: Số thập phân có phần nguyên là số lớn nhất có một chữ số, hàng phần mười và hàng phần trăm đều là 0.
A. 9,99
B. 9,01
C. 9,00
D. 10,0

Câu 20: Giá trị của chữ số 8 trong số 987,654 là:
A. 8000
B. 800
C. 80
D. 8

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: