Trắc nghiệm Toán lớp 5: Bài 20 – Số thập phân bằng nhau là một trong những đề thi thuộc Chương 2: Số thập phân trong chương trình Toán lớp 5. Bài học về số thập phân bằng nhau giúp học sinh hiểu rõ hơn về giá trị của số thập phân và tính linh hoạt trong cách biểu diễn chúng, một kỹ năng quan trọng để thực hiện các phép tính và so sánh số thập phân một cách chính xác.
Trong bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững kiến thức:
- Nhận biết các số thập phân bằng nhau qua việc thêm hoặc bớt chữ số 0 ở tận cùng phần thập phân
- Hiểu rằng việc thêm hoặc bớt chữ số 0 ở tận cùng phần thập phân không làm thay đổi giá trị của số thập phân
- Vận dụng kiến thức về số thập phân bằng nhau để so sánh và làm các bài tập liên quan
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá và luyện tập với các bài tập về số thập phân bằng nhau!🚀
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 20: Số thập phân bằng nhau
Câu 1: Số thập phân nào bằng với số 4,5?
A. 4,05
B. 4,5000
C. 4,50
D. 0,45
Câu 2: Trong các số thập phân sau, số nào không bằng với số 7,2?
A. 7,20
B. 7,200
C. 7,200000
D. 7,02
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được số thập phân bằng nhau: 8,3 = 8,3…
A. 0
B. 00
C. 1
D. 3
Câu 4: Số thập phân 9,070 có thể viết gọn thành số nào mà vẫn giữ nguyên giá trị?
A. 90,7
B. 9,7
C. 9,07
D. 907
Câu 5: Cặp số thập phân nào sau đây bằng nhau?
A. 3,1 và 3,01
B. 5,6 và 5,60
C. 2,75 và 2,705
D. 8,90 và 8,09
Câu 6: Số nào bằng với 0,6?
A. 0,06
B. 0,61
C. 0,60
D. 6,0
Câu 7: Số thập phân nào sau đây bằng 12,3400?
A. 123,4
B. 12,304
C. 12,34
D. 1234
Câu 8: Số 6,7 có bằng số 6,700 không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ bằng khi làm tròn
D. Không so sánh được
Câu 9: Số thập phân nào dưới đây bằng với số 0,9?
A. 0,09
B. 9,0
C. 0,90
D. 0,91
Câu 10: Số thập phân 15,20 có thể viết gọn thành số nào?
A. 152
B. 1,52
C. 15,2
D. 15,02
Câu 11: Chọn số thập phân bằng với 3,140.
A. 31,4
B. 3,014
C. 3,14
D. 314
Câu 12: Số thập phân nào không bằng với 2,5?
A. 2,50
B. 2,500
C. 2,5000
D. 2,05
Câu 13: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm để 4,75 = 4,7…0
A. 7
B. 5
C. 0
D. 4
Câu 14: Số thập phân 0,800 sau khi bỏ các chữ số 0 ở tận cùng phần thập phân sẽ là số nào?
A. 0,08
B. 8
C. 0,8
D. 0,80
Câu 15: Số nào bằng với 10,0?
A. 10,1
B. 10,01
C. 10
D. 1,0
Câu 16: Số thập phân nào sau đây bằng với 0,050?
A. 0,5
B. 0,005
C. 0,05
D. 0,500
Câu 17: Số 9 có bằng số 9,00 không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ bằng khi làm tròn
D. Không so sánh được
Câu 18: Chọn số thập phân bằng với 1,23400.
A. 12,34
B. 1,2304
C. 1,234
D. 1234
Câu 19: Số thập phân nào bằng với \( \dfrac{1}{2} \)?
A. 0,1
B. 0,50
C. 0,2
D. 0,25
Câu 20: Số thập phân 123,4500 có thể viết gọn nhất thành số nào?
A. 12345
B. 1234,5
C. 123,45
D. 12,345