Trắc nghiệm Toán lớp 5: Bài 21 – So sánh hai số thập phân là một trong những đề thi thuộc Chương 2: Số thập phân trong chương trình Toán lớp 5. Việc so sánh các số thập phân một cách chính xác là kỹ năng cơ bản và cần thiết trong học Toán, giúp các em tự tin hơn khi thực hiện các phép tính và giải quyết các bài toán liên quan đến số thập phân. Bài trắc nghiệm này được thiết kế để giúp các em luyện tập và nắm vững kỹ năng quan trọng này.
Trong bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững kiến thức:
- Quy tắc so sánh phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân
- So sánh các số thập phân có số chữ số ở phần thập phân khác nhau
- Vận dụng so sánh số thập phân vào giải các bài toán liên quan
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tham gia bài trắc nghiệm để kiểm tra và nâng cao khả năng so sánh số thập phân của bạn!🚀
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 21: So sánh hai số thập phân
Câu 1: Số nào bé hơn trong hai số 4,75 và 4,8?
A. 4,75
B. 4,8
C. Hai số bằng nhau
D. Không thể so sánh
Câu 2: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15,2 … 15,19
A. >
B. <
C. =
D. ≤
Câu 3: Số nào lớn hơn trong hai số 0,567 và 0,576?
A. 0,567
B. 0,576
C. Hai số bằng nhau
D. Không thể so sánh
Câu 4: So sánh 8,33 và 8,330.
A. 8,33 > 8,330
B. 8,33 < 8,330
C. 8,33 = 8,330
D. Không thể so sánh
Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,5; 9,48; 9,52; 9,499.
A. 9,48; 9,499; 9,5; 9,52
B. 9,52; 9,5; 9,499; 9,48
C. 9,52; 9,5; 9,499; 9,48
D. 9,48; 9,499; 9,52; 9,5
Câu 6: Số nào bé hơn trong hai số -1,8 và -1,75?
A. -1,75
B. -1,8
C. Hai số bằng nhau
D. Không thể so sánh
Câu 7: So sánh 1,02 và 1,2.
A. 1,02 > 1,2
B. 1,02 < 1,2
C. 1,02 = 1,2
D. Không thể so sánh
Câu 8: Trong các số sau, số nào bé nhất: 2,7; 2,71; 2,07; 2,007?
A. 2,7
B. 2,71
C. 2,07
D. 2,007
Câu 9: Số nào lớn nhất trong các số sau: 6,1; 6,09; 6,11; 6,099?
A. 6,09
B. 6,099
C. 6,1
D. 6,11
Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 11,02 … 11,2
A. >
B. <
C. =
D. ≥
Câu 11: Số bé nhất trong các số sau đây là số nào: 20,45 ; 20,54 ; 20,4 ; 20,04 ?
D. 20,45
B. 20,54
C. 20,4
D. 20,04
Câu 12: So sánh 5,99 và 6. Kết quả là:
A. 5,99 > 6
B. 5,99 < 6
C. 5,99 = 6
D. Không thể so sánh
Câu 13: Số nào sau đây lớn hơn 8,05?
A. 8,06
B. 8,04
C. 8,050
D. 8,0
Câu 14: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3,8; 3,79; 3,81; 3,799
A. 3,8; 3,81; 3,799; 3,79
B. 3,79; 3,799; 3,8; 3,81
C. 3,799; 3,79; 3,8; 3,81
D. 3,81; 3,8; 3,799; 3,79
Câu 15: Trong các số sau số nào nằm giữa 7,8 và 7,9?
A. 7,79
B. 7,85
C. 7,91
D. 8
Câu 16: So sánh hai số 2,001 và 2,01.
A. 2,001 > 2,01
B. 2,001 < 2,01
C. 2,001 = 2,01
D. Không thể so sánh
Câu 17: Số nào sau đây bé hơn \( \dfrac{1}{4} \)?
A. 0,3
B. 0,26
C. 0,25
D. 0,24
Câu 18: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: \( \dfrac{3}{5} \) … 0,6
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Câu 19: Tìm số thập phân x biết: 3,5 < x < 3,6. Một giá trị của x có thể là:
A. 3,4
B. 3,61
C. 3,55
D. 3,7
Câu 20: Trong các số thập phân sau, số nào gần với số 10 nhất?
A. 9,8
B. 10,2
C. 9,99
D. 10,5

Thảo Linh là một tác giả và biên tập viên giàu kinh nghiệm tại DeThiTracNghiem.vn, chuyên cung cấp các bộ đề thi thử trắc nghiệm chất lượng cao, giúp học sinh và sinh viên ôn tập hiệu quả. Với sự am hiểu sâu rộng về giáo dục và kỹ năng biên soạn nội dung học thuật, Thảo Linh đã đóng góp nhiều bài viết giá trị, giúp người học tiếp cận kiến thức một cách hệ thống và dễ hiểu.