Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 8 – Từ vựng và ngữ âm

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 8 – Từ vựng và ngữ âm là một trong những đề thi thuộc Unit 8 – My favourite subjects trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là phần kiểm tra giúp học sinh củng cố và mở rộng vốn từ vựng liên quan đến các môn học yêu thích như English, Maths, Science, Art, Music, PE,… đồng thời luyện tập kỹ năng ngữ âm qua việc phát âm đúng từ và phân biệt âm tiết.

Trong phần này, học sinh cần chú ý:

  • Học thuộc và nhận biết cách viết đúng tên các môn học trong tiếng Anh.
  • Luyện phát âm chính xác các từ có âm kết thúc giống nhau như /s/, /z/, /iz/, hoặc các âm đầu như /m/, /n/, /l/.
  • Nhận diện trọng âm và số âm tiết trong các từ vựng quen thuộc để hỗ trợ kỹ năng nghe – nói hiệu quả hơn.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 8 – Từ vựng và ngữ âm

Câu 1 : Odd one out.
A. teacher
B. want
C. painter
D. singer

Câu 2 : Odd one out.
A. P.E
B. IT
C. Art
D. favourite

Câu 3 : Odd one out.
A. subject
B. History
C. Art
D. Science

Câu 4 : Odd one out.
A. like
B. want
C. because
D. have

Câu 5 : Chọn từ có âm /ɜː/ khác với các từ còn lại.
A. learn
B. work
C. like
D. first

Câu 6 : Chọn từ có âm /ɪ/ khác với các từ còn lại.
A. interesting
B. difficult
C. creative
D. exciting

Câu 7 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. favourite
B. interesting
C. difficult
D. exciting

Câu 8 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. easy
B. creative
C. useful
D. boring

Câu 9 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “interesting”.
A. thú vị
B. khó
C. dễ
D. hữu ích

Câu 10 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “difficult”.
A. thú vị
B. khó
C. dễ
D. vui

Câu 11 : Chọn từ chỉ một tính chất tích cực.
A. fun
B. boring
C. difficult
D. hard

Câu 12 : Chọn từ chỉ một tính chất tiêu cực.
A. easy
B. interesting
C. useful
D. boring

Câu 13 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm cuối /s/ hoặc /z/.
A. likes
B. teaches
C. wants
D. helps

Câu 14 : Chọn từ có nghĩa là “hữu ích”.
A. useful
B. fun
C. easy
D. hard

Câu 15 : Chọn từ có nghĩa là “sáng tạo”.
A. creative
B. boring
C. difficult
D. interesting

Câu 16 : Chọn từ có âm /aɪ/ khác với các từ còn lại.
A. like
B. why
C. learn
D. exciting

Câu 17 : Chọn từ có âm /iː/ khác với các từ còn lại.
A. easy
B. P.E.
C. fun
D. creative

Câu 18 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. useful
B. exciting
C. difficult
D. creative

Câu 19 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. boring
B. interesting
C. favourite
D. useful

Câu 20 : Chọn từ có nghĩa là “vui”.
A. fun
B. hard
C. boring
D. difficult

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: