Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 9 – Từ vựng và ngữ âm

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 9 – Từ vựng và ngữ âm là một trong những đề thi thuộc Unit 9 – Our sports day trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là nội dung giúp học sinh ôn tập và ghi nhớ các từ vựng liên quan đến ngày hội thể thao như run, jump, swim, play football, play badminton, race, sports day,… Đồng thời, phần ngữ âm sẽ hỗ trợ các em phát âm chuẩn, nhận biết và phân biệt âm tiết cũng như các âm đầu/cuối của từ.

Những nội dung trọng tâm cần chú ý trong phần này gồm:

  • Học cách viết và phát âm đúng các động từ chỉ hoạt động thể thao.
  • Luyện tập phân biệt âm /r/, /l/, /s/, /z/ và các cặp âm dễ nhầm lẫn.
  • Nhận diện từ có số âm tiết khác nhau và xác định trọng âm đúng trong từ đa âm tiết.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 9 – Từ vựng và ngữ âm

Câu 1 : Odd one out.
A. June
B. May
C. Friday
D. December

Câu 2 : Odd one out.
A. Monday
B. Thursday
C. Sunday
D. October

Câu 3 : Odd one out.
A. month
B. July
C. week
D. year

Câu 4 : Odd one out.
A. sports day
B. badminton
C. football
D. basketball

Câu 5 : Chọn từ có âm /eɪ/ khác với các từ còn lại.
A. May
B. day
C. month
D. play

Câu 6 : Chọn từ có âm /ʌ/ khác với các từ còn lại.
A. month
B. Sunday
C. May
D. fun

Câu 7 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. sportsday
B. December
C. October
D. September

Câu 8 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. Monday
B. July
C. Friday
D. Sunday

Câu 9 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “month”.
A. tháng
B. tuần
C. năm
D. ngày

Câu 10 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “week”.
A. tháng
B. tuần
C. ngày
D. năm

Câu 11 : Chọn từ chỉ một tháng trong năm.
A. June
B. weekdays
C. weekends
D. always

Câu 12 : Chọn từ chỉ một ngày trong tuần.
A. months
B. Thursday
C. years
D. weeks

Câu 13 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm cuối /s/ hoặc /z/.
A. is
B. months
C. plays
D. helps

Câu 14 : Chọn từ có nghĩa là “tháng mười”.
A. June
B. July
C. September
D. October

Câu 15 : Chọn từ có nghĩa là “tháng mười hai”.
A. October
B. November
C. December
D. September

Câu 16 : Chọn từ có âm /iː/ khác với các từ còn lại.
A. see
B. week
C. month
D. meet

Câu 17 : Chọn từ có âm /ɒ/ khác với các từ còn lại.
A. sports
B. hot
C. day
D. not

Câu 18 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. Sunday
B. September
C. December
D. October

Câu 19 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. Monday
B. July
C. Friday
D. August

Câu 20 : Chọn từ có nghĩa là “ngày hội thể thao”.
A. sports day
B. football
C. badminton
D. basketball 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: