Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 11 – Từ vựng và ngữ âm

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 11 – Từ vựng và ngữ âm là một trong những đề thi thuộc Unit 11 – My home trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là phần bài tập quan trọng giúp học sinh ghi nhớ và sử dụng chính xác các từ vựng liên quan đến ngôi nhà và đồ vật trong nhà, đồng thời phát triển kỹ năng ngữ âm qua việc luyện phát âm và nhận diện âm tiết trong từ.

Trong phần này, học sinh cần chú ý các nội dung trọng tâm sau:

  • Từ vựng về các phòng trong nhà như: living room, bedroom, bathroom, kitchen…
  • Tên các đồ vật quen thuộc trong nhà như: sofa, table, chair, bed, TV, lamp…
  • Phát âm đúng các từ có âm tận cùng là /z/, /s/, /iz/ – đặc biệt khi nói về danh từ số nhiều.
  • Nhận biết số âm tiết và trọng âm trong từ, giúp hỗ trợ kỹ năng nghe – nói chuẩn xác.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 11 – Từ vựng và ngữ âm

Câu 1 : Choose the missing letter. stre_t
A. o
B. a
C. e

Câu 2 : Choose the missing letter. noi_y
A. z
B. p
C. s

Câu 3 : Choose the missing letter. roa_
A. c
B. d
C. p

Câu 4 : Choose the missing letter. gard_n
A. e
B. e
C. o

Câu 5 : Choose the missing letter. flat
A. e
B. i
C. a

Câu 6 : Choose the missing letter. cit_
A. y
B. e
C. y

Câu 7 : Chọn từ có âm /ɪ/ khác với các từ còn lại.
A. city
B. live
C. street
D. noisy

Câu 8 : Chọn từ có âm /aɪ/ khác với các từ còn lại.
A. like
B. noisy
C. flat
D. live

Câu 9 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. garden
B. apartment
C. countryside
D. beautiful

Câu 10 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. quiet
B. noisy
C. modern
D. small

Câu 11 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “street”.
A. căn hộ
B. đường phố
C. vùng quê
D. thành phố

Câu 12 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “flat”.
A. căn hộ
B. đường phố
C. ngôi nhà
D. khu vườn

Câu 13 : Chọn từ chỉ một nơi ở.
A. house
B. noisy
C. big
D. modern

Câu 14 : Chọn từ chỉ một tính chất của nơi ở.
A. street
B. quiet
C. city
D. road

Câu 15 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm cuối /s/ hoặc /z/.
A. lives
B. looks
C. goes
D. has

Câu 16 : Chọn từ có nghĩa là “yên tĩnh”.
A. quiet
B. noisy
C. big
D. small

Câu 17 : Chọn từ có nghĩa là “hiện đại”.
A. old
B. small
C. modern
D. quiet

Câu 18 : Chọn từ có âm /ɒ/ khác với các từ còn lại.
A. not
B. hot
C. live
D. road

Câu 19 : Chọn từ có âm /əʊ/ khác với các từ còn lại.
A. road
B. noisy
C. city
D. go

Câu 20 : Chọn từ có nghĩa là “vùng quê”.
A. city
B. town
C. countryside
D. street

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: