Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 13 – Từ vựng và ngữ âm

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 13 – Từ vựng và ngữ âm là một trong những đề thi thuộc Unit 13 – Appearance trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là phần luyện tập giúp học sinh ghi nhớ và sử dụng thành thạo các từ vựng liên quan đến ngoại hình, đồng thời nâng cao kỹ năng ngữ âm thông qua việc luyện phát âm và nhận biết âm tiết trong từ.

Các nội dung trọng tâm trong phần này bao gồm:

Từ vựng mô tả đặc điểm cơ thể và khuôn mặt như: tall, short, fat, thin, strong, weak, long hair, short hair, curly hair, glasses…

Cách phân biệt và sử dụng đúng các cặp từ trái nghĩa về ngoại hình: tall – short, fat – thin, strong – weak.

Phát âm chính xác các từ có âm đầu như /t/, /ʃ/, /s/, /f/ và âm cuối như /g/, /ŋ/.

Nhận biết số âm tiết và trọng âm trong các từ đa âm tiết, hỗ trợ kỹ năng nghe – nói trong giao tiếp miêu tả người.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 13 – Từ vựng và ngữ âm

Câu 1 : Choose the missing letter. sh_rt
A. a
B. o
C. e

Câu 2 : Choose the missing letter. t_ll
A. e
B. a
C. i

Câu 3 : Choose the missing letter. th_n
A. a
B. i
C. o

Câu 4 : Choose the missing letter. y_ung
A. o
B. o
C. u

Câu 5 : Choose the missing letter. f_t
A. e
B. a
C. i

Câu 6 : Chọn từ có âm /ɔː/ khác với các từ còn lại.
A. tall
B. short
C. thin
D. small

Câu 7 : Chọn từ có âm /ɪ/ khác với các từ còn lại.
A. thin
B. slim
C. tall
D. big

Câu 8 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. short
B. appear
C. friendly
D. moustache

Câu 9 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. young
B. describe
C. old
D. fat

Câu 10 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “short”.
A. cao
B. thấp, ngắn
C. gầy
D. béo

Câu 11 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “tall”.
A. cao
B. thấp, ngắn
C. trẻ
D. già

Câu 12 : Chọn từ chỉ chiều cao.
A. height
B. hair
C. eyes
D. nose

Câu 13 : Chọn từ chỉ cân nặng.
A. face
B. weight
C. smile
D. beard

Câu 14 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm cuối /s/ hoặc /z/.
A. has
B. looks
C. is
D. wears

Câu 15 : Chọn từ có nghĩa là “gầy”.
A. fat
B. thin
C. short
D. tall

Câu 16 : Chọn từ có nghĩa là “béo”.
A. fat
B. slim
C. young
D. old

Câu 17 : Chọn từ có âm /ʌ/ khác với các từ còn lại.
A. young
B. slim
C. tall
D. fun

Câu 18 : Chọn từ có âm /iː/ khác với các từ còn lại.
A. see
B. meet
C. fat
D. green

Câu 19 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. curly
B. describe
C. appear
D. moustache

Câu 20 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. straight
B. friendly
C. short
D. thin 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: