Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 16 – Từ vựng và ngữ âm

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 16 – Từ vựng và ngữ âm là một trong những đề thi thuộc Unit 16 – Weather trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là phần luyện tập giúp học sinh ghi nhớ và sử dụng đúng các từ vựng chỉ thời tiết, đồng thời nâng cao kỹ năng ngữ âm thông qua việc phát âm và nhận diện âm tiết trong các từ quen thuộc.

Những nội dung trọng tâm trong phần này bao gồm:

  • Từ vựng về thời tiết: sunny, rainy, cloudy, windy, stormy, snowy, hot, cold…
  • Kết hợp từ vựng với địa điểm hoặc mùa: It’s rainy in Hue. It’s hot in summer.
  • Phân biệt cách phát âm các âm đầu và âm cuối như /s/, /z/, /t/, /d/ trong các từ như cold, hot, windy, rainy.
  • Nhận biết số âm tiết và trọng âm trong từ để nâng cao kỹ năng nghe – nói chuẩn xác.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 16 – Từ vựng và ngữ âm

Câu 1 : Choose the missing letter. s_nny
A. a
B. u
C. e

Câu 2 : Choose the missing letter. cl_udy
A. a
B. o
C. e

Câu 3 : Choose the missing letter. r_iny
A. a
B. a
C. e

Câu 4 : Choose the missing letter. w_ndy
A. a
B. i
C. e

Câu 5 : Choose the missing letter. h_t
A. a
B. o
C. e

Câu 6 : Chọn từ có âm /əʊ/ khác với các từ còn lại.
A. snow
B. cold
C. rain
D. go

Câu 7 : Chọn từ có âm /ɔː/ khác với các từ còn lại.
A. warm
B. storm
C. hot
D. for

Câu 8 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. sunny
B. cloudy
C. raining
D. foggy

Câu 9 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. cold
B. weather
C. hot
D. wind

Câu 10 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “sunny”.
A. có nắng
B. có mây
C. có mưa
D. có gió

Câu 11 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “cloudy”.
A. có nắng
B. có mây
C. có tuyết
D. có sương mù

Câu 12 : Chọn từ chỉ thời tiết có mưa.
A. sunny
B. rainy
C. snowy
D. windy

Câu 13 : Chọn từ chỉ thời tiết có gió.
A. hot
B. cold
C. windy
D. warm

Câu 14 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm cuối /z/.
A. is
B. likes
C. was
D. has

Câu 15 : Chọn từ có nghĩa là “nóng”.
A. cold
B. hot
C. warm
D. cool

Câu 16 : Chọn từ có nghĩa là “lạnh”.
A. cold
B. hot
C. warm
D. cool

Câu 17 : Chọn từ có âm /uː/ khác với các từ còn lại.
A. cool
B. moon
C. rain
D. afternoon

Câu 18 : Chọn từ có âm /ɪ/ khác với các từ còn lại.
A. windy
B. raining
C. snow
D. city

Câu 19 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. winter
B. summer
C. autumn
D. spring

Câu 20 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. sunny
B. weather
C. cloudy
D. foggy 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: