Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 17 – Từ vựng và ngữ âm là một trong những đề thi thuộc Unit 17 – In the city trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là phần luyện tập giúp học sinh ghi nhớ và sử dụng chính xác các từ vựng chỉ địa điểm trong thành phố, đồng thời rèn luyện ngữ âm để phát âm đúng và phân biệt âm thanh trong các từ quen thuộc.
Các nội dung trọng tâm trong phần này gồm:
- Từ vựng về các địa điểm phổ biến: supermarket, post office, cinema, park, hospital, museum, bus stop…
- Cách dùng từ vựng kết hợp với giới từ để mô tả vị trí địa điểm: The post office is next to the park.
- Phát âm đúng các âm đầu như /s/, /p/, /h/, /m/ và âm cuối như /t/, /k/, /f/.
- Nhận diện số âm tiết và trọng âm trong các từ đa âm tiết như supermarket, hospital, cinema để hỗ trợ kỹ năng nghe – nói.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 17 – Từ vựng và ngữ âm
Câu 1 : Choose the missing letter. str_ight
A. e
B. a
C. i
Câu 2 : Choose the missing letter. tu_n
A. r
B. s
C. p
Câu 3 : Choose the missing letter. rig_t
A. m
B. h
C. s
Câu 4 : Choose the missing letter. s_op
A. t
B. x
C. r
Câu 5 : Choose the missing letter. roun_
A. p
B. d
C. d
Câu 6 : Choose the missing letter. le_t
A. f
B. p
C. f
Câu 7 : Choose the missing letter. r_ght
A. m
B. i
C. a
Câu 8 : Chọn từ có âm /eɪ/ khác với các từ còn lại.
A. straight
B. way
C. turn
D. traffic
Câu 9 : Chọn từ có âm /ɜː/ khác với các từ còn lại.
A. turn
B. corner
C. right
D. first
Câu 10 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. corner
B. between
C. opposite
D. around
Câu 11 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. traffic
B. straight
C. left
D. right
Câu 12 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “straight”.
A. thẳng
B. trái
C. phải
D. vòng lại
Câu 13 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “left”.
A. thẳng
B. trái
C. phải
D. đối diện
Câu 14 : Chọn từ chỉ một vị trí.
A. go
B. turn
C. next to
D. stop
Câu 15 : Chọn từ chỉ một hành động di chuyển.
A. walk
B. corner
C. traffic light
D. street
Câu 16 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm cuối /t/.
A. left
B. right
C. goes
D. straight
Câu 17 : Chọn từ có nghĩa là “bên cạnh”.
A. opposite
B. next to
C. between
D. around
Câu 18 : Chọn từ có nghĩa là “đối diện”.
A. opposite
B. next to
C. behind
D. in front of
Câu 19 : Chọn từ có âm /iː/ khác với các từ còn lại.
A. street
B. see
C. turn
D. between
Câu 20 : Chọn từ có âm /aʊ/ khác với các từ còn lại.
A. around
B. straight
C. round
D. town