Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 20 – Ngữ pháp là một trong những đề thi thuộc Unit 20 – At summer camp trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là phần bài tập ngữ pháp giúp học sinh luyện tập và ghi nhớ các cấu trúc câu dùng để miêu tả hoạt động và trải nghiệm tại trại hè, sử dụng linh hoạt thì hiện tại đơn và quá khứ đơn trong ngữ cảnh phù hợp.

Những điểm ngữ pháp trọng tâm trong đề thi này bao gồm:

  • Câu hỏi và trả lời về hoạt động ở trại hè:
    What do you do at summer camp? – I play games / go swimming / sing songs.
    What did you do at summer camp? – I played games / went fishing / had a picnic.
  • Sử dụng thì hiện tại đơn để nói về hoạt động chung và quá khứ đơn để kể lại hoạt động đã làm.
  • Cách chia động từ có quy tắc và bất quy tắc trong quá khứ: play → played, go → went, have → had.
  • Cấu trúc với “Let’s” để rủ rê, đề xuất: Let’s play volleyball!

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 20 – Ngữ pháp

Câu 1 : _______ tug of war
A. building
B. telling
C. playing

Câu 2 : putting _____ a tent
A. up
B. in
C. on

Câu 3 : _______ a campfire
A. dancing
B. taking
C. building

Câu 4 : singing _______
A. stories
B. songs
C. card game

Câu 5 : _______ a photo
A. taking
B. putting
C. telling

Câu 6 : dancing around the _______
A. stories
B. photo
C. camfire

Câu 7 : ______ a story
A. putting
B. telling
C. building

Câu 8 : Choose the correct answer. What ______ they doing at summer camp?
A. is
B. are
C. do

Câu 9 : Choose the correct answer. They ______ playing hide-and-seek.
A. is
B. are
C. do

Câu 10 : Choose the correct answer. ______ he building a sandcastle?
A. Is
B. Are
C. Do

Câu 11 : Choose the correct answer. No, he ______.
A. isn’t
B. aren’t
C. is

Câu 12 : Choose the correct answer. What ______ she doing?
A. is
B. are
C. do

Câu 13 : Choose the correct answer. She ______ telling a story.
A. is
B. are
C. do

Câu 14 : Choose the correct answer. ______ they singing songs?
A. Is
B. Are
C. Do

Câu 15 : Choose the correct answer. Yes, they ______.
A. isn’t
B. are
C. do

Câu 16 : Choose the correct answer. What ______ he doing?
A. is
B. are
C. do

Câu 17 : Choose the correct answer. He ______ putting up a tent.
A. is
B. are
C. do

Câu 18 : Choose the correct answer. ______ she taking photos?
A. Is
B. Are
C. Do

Câu 19 : Choose the correct answer. No, she ______.
A. isn’t
B. isn’t
C. don’t

Câu 20 : Choose the correct answer. What ______ they doing?
A. is
B. are
C. do 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: