Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 20 – Từ vựng và ngữ âm là một trong những đề thi thuộc Unit 20 – At summer camp trong chương trình Tiếng Anh 4. Đây là phần luyện tập giúp học sinh ghi nhớ các từ vựng liên quan đến hoạt động tại trại hè, đồng thời phát triển kỹ năng ngữ âm thông qua việc luyện phát âm chuẩn và phân biệt các âm tiết trong từ.
Các nội dung trọng tâm trong phần này bao gồm:
- Từ vựng về các hoạt động thường diễn ra tại trại hè: play games, sing songs, go fishing, have a picnic, make a campfire, swim, dance, draw pictures…
- Cách kết hợp từ vựng với thời gian hoặc trạng từ chỉ hành động: yesterday, every summer, at summer camp.
- Phát âm đúng các âm tận cùng ở thì quá khứ như /t/, /d/, /ɪd/: played, painted, danced.
- Nhận biết số âm tiết và trọng âm trong các cụm động từ hoặc từ dài như campfire, fishing, picnic, swimming.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 20 – Từ vựng và ngữ âm
Câu 1 : Choose the missing letter. c_mp
A. a
B. a
C. e
Câu 2 : Choose the missing letter. t_g
A. e
B. u
C. o
Câu 3 : Choose the missing letter. t_nt
A. a
B. e
C. i
Câu 4 : Choose the missing letter. f_re
A. a
B. i
C. e
Câu 5 : Choose the missing letter. s_ng
A. a
B. o
C. u
Câu 6 : Chọn từ có âm /ʌ/ khác với các từ còn lại.
A. tug
B. fun
C. tent
D. run
Câu 7 : Chọn từ có âm /e/ khác với các từ còn lại.
A. tent
B. tell
C. fun
D. bed
Câu 8 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. summer
B. campfire
C. around
D. photo
Câu 9 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. sing
B. around
C. build
D. take
Câu 10 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “camp”.
A. bài hát
B. trại
C. câu chuyện
D. bức ảnh
Câu 11 : Ghép từ sau với nghĩa đúng: “tent”.
A. lửa trại
B. lều
C. trò chơi
D. cuộc thi
Câu 12 : Chọn từ chỉ một hoạt động ở trại hè.
A. sing
B. house
C. school
D. city
Câu 13 : Chọn từ chỉ một đồ vật ở trại hè.
A. play
B. tent
C. story
D. photo
Câu 14 : Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở âm cuối /ŋ/.
A. sing
B. telling
C. building
D. takes
Câu 15 : Chọn từ có nghĩa là “bài hát”.
A. story
B. song
C. photo
D. game
Câu 16 : Chọn từ có nghĩa là “câu chuyện”.
A. story
B. song
C. photo
D. tent
Câu 17 : Chọn từ có âm /aʊ/ khác với các từ còn lại.
A. around
B. camp
C. sound
D. ground
Câu 18 : Chọn từ có âm /əʊ/ khác với các từ còn lại.
A. photo
B. go
C. tug
D. no
Câu 19 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. tug-of-war
B. campfire
C. around
D. telling
Câu 20 : Chọn từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
A. summer
B. together
C. building
D. photo