Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 3: Unit 2: Our names là một trong những đề thi thuộc Tập 1 – phần khởi đầu quan trọng trong chương trình Tiếng Anh 3. Đây là chương học tiếp nối sau Unit 1, mở rộng kỹ năng giao tiếp cơ bản cho học sinh lớp 3 bằng cách luyện tập hỏi và trả lời về tên của người khác, cũng như cách viết và đánh vần tên bằng tiếng Anh.

Trong Unit 2: Our names, các em học sinh sẽ được làm quen với:
– Mẫu câu hỏi và trả lời về tên: What’s your name? My name is…
– Cách hỏi tên người khác và trả lời một cách lịch sự
– Kỹ năng nghe hiểu khi người khác giới thiệu tên
– Cách đánh vần tên theo bảng chữ cái tiếng Anh

Đây là nền tảng giúp các em phát triển khả năng giao tiếp tự tin và sử dụng tiếng Anh trong những tình huống quen thuộc hàng ngày.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 Unit 2 Our names

Câu 1: What’s your name?
A. I’m fine.
B. My name’s Mary.
C. I’m ten.
D. Yes, it is.

Câu 2: How old are you?
A. I’m fine, thanks.
B. I’m Mary.
C. I’m eight years old.
D. My name’s Peter.

Câu 3: What’s his name?
A. Her name is Anna.
B. His name is Tom.
C. He is ten.
D. I’m fine.

Câu 4: What’s her name?
A. His name is John.
B. Her name is Lucy.
C. She is fine.
D. I’m nine.

Câu 5: How old is he?
A. He is John.
B. He is seven years old.
C. She is eight.
D. I’m fine.

Câu 6: How old is she?
A. She is Lucy.
B. She is nine years old.
C. He is ten.
D. I’m fine.

Câu 7: What’s your name?
A. I’m ten.
B. My name’s Anna.
C. I’m fine.
D. She is Lucy.

Câu 8: How old are you?
A. I’m fine.
B. I’m seven years old.
C. My name’s Tom.
D. He is eight.

Câu 9: What’s his name?
A. Her name is Lucy.
B. His name is Peter.
C. I’m fine.
D. He is nine.

Câu 10: What’s her name?
A. His name is John.
B. Her name is Mary.
C. I’m ten.
D. She is eight.

Câu 11: How old is he?
A. He is Tom.
B. He is eight years old.
C. She is nine.
D. I’m fine.

Câu 12: How old is she?
A. She is Anna.
B. She is seven years old.
C. He is ten.
D. I’m fine.

Câu 13: What’s your name?
A. I’m nine.
B. My name’s John.
C. I’m fine.
D. She is Lucy.

Câu 14: How old are you?
A. I’m fine.
B. I’m ten years old.
C. My name’s Anna.
D. He is eight.

Câu 15: What’s his name?
A. Her name is Mary.
B. His name is David.
C. I’m fine.
D. He is nine.

Câu 16: What’s her name?
A. His name is Peter.
B. Her name is Susan.
C. I’m ten.
D. She is eight.

Câu 17: How old is he?
A. He is John.
B. He is seven years old.
C. She is nine.
D. I’m fine.

Câu 18: How old is she?
A. She is Anna.
B. She is six years old.
C. He is ten.
D. I’m fine.

Câu 19: What’s your name?
A. I’m eight.
B. My name’s Lucy.
C. I’m fine.
D. She is Mary.

Câu 20: How old are you?
A. I’m fine.
B. I’m nine years old.
C. My name’s Tom.
D. He is eight.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: