Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 Unit 10 Breaktime activities

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 3: Unit 10: Breaktime activities là một trong những đề thi thuộc Tập 1 – giai đoạn cuối của học kỳ đầu tiên trong chương trình Tiếng Anh 3. Đây là chương học thú vị, giúp học sinh lớp 3 mở rộng vốn từ vựng và mẫu câu về các hoạt động thường diễn ra trong giờ ra chơi, qua đó rèn luyện khả năng giao tiếp về các hoạt động vui chơi thường ngày tại trường học.

Trong Unit 10: Breaktime activities, các em sẽ được học:
– Từ vựng về các hoạt động như: play football, skip, play hide-and-seek, read books, chat, swing…
– Mẫu câu hỏi – đáp: What do you do at break time? – I…
– Kỹ năng nói về thói quen và sở thích trong giờ nghỉ
– Kết hợp hoạt động nghe, nói và vận động để nhớ từ hiệu quả hơn

Chương học này không chỉ tạo sự hứng thú học tập cho học sinh mà còn giúp các em sử dụng tiếng Anh để chia sẻ về những khoảnh khắc vui vẻ cùng bạn bè tại trường.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 Unit 10 Breaktime activities

Câu 1: What do children usually do at breaktime?
A. Play
B. Study
C. Sleep
D. Eat dinner

Câu 2: What do you need to play football?
A. A kite
B. A ball
C. A book
D. A ruler

Câu 3: What activity uses a skipping rope?
A. Running
B. Drawing
C. Skipping
D. Reading

Câu 4: What do children often play in the playground?
A. Cards
B. Games
C. Chess
D. Computer

Câu 5: What do you say when you invite someone to play?
A. What is this?
B. It’s a ball.
C. Let’s play!
D. He is playing.

Câu 6: Which one is a breaktime activity?
A. Skipping
B. Cooking
C. Writing
D. Sleeping

Câu 7: What do children say when they want to join a game?
A. I’m skipping.
B. Can I play?
C. I like books.
D. What colour is it?

Câu 8: What do you say if you don’t want to play?
A. Sorry, I can’t.
B. Let’s play!
C. Good job!
D. OK, thanks!

Câu 9: What is “playing hide and seek”?
A. A reading activity
B. A game
C. A drawing
D. A class

Câu 10: What activity uses chalk and ground?
A. Football
B. Hopscotch
C. Skipping
D. Reading

Câu 11: What do you need to play badminton?
A. A shuttlecock
B. A skipping rope
C. A book
D. A computer

Câu 12: What breaktime game uses a net and a ball?
A. Volleyball
B. Tag
C. Hide and seek
D. Chess

Câu 13: Which one is not a breaktime activity?
A. Doing homework
B. Skipping
C. Playing
D. Running

Câu 14: What can you do with friends at breaktime?
A. Watch TV
B. Play games
C. Go home
D. Cook food

Câu 15: What is a common breaktime game for two people with rackets?
A. Football
B. Tag
C. Badminton
D. Reading

Câu 16: When is breaktime?
A. At night
B. Between lessons
C. During lunch
D. Before sleeping

Câu 17: What do you wear to run safely?
A. Trainers
B. Hats
C. Slippers
D. Coats

Câu 18: What do you do if your friend says “Let’s play”?
A. Say OK and join
B. Say goodbye
C. Do nothing
D. Sit down

Câu 19: What breaktime activity makes you jump?
A. Reading
B. Skipping
C. Drawing
D. Painting

Câu 20: What do friends do together at breaktime?
A. Play and talk
B. Sleep
C. Study
D. Do homework

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: